RESTED in Vietnamese translation

['restid]
['restid]
nghỉ ngơi
rest
take a break
relax
respite
getaway
leisure
repose
relaxation
đã nghỉ
quit
left
took a break
had retired
rested
was off
has stayed
have stopped
had a break
còn lại
other
rest
residual
else
still
leftover
remaining
left
there are
is
dừng lại
stop
pause
halt
cease
end
nghỉ lại
stay
rest
to back off
rested
có nghỉ
break
leave
rested
lạtma

Examples of using Rested in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This will help you to feel more rested when you arrive.
Nó sẽ giúp bạn cảm thấy ngăn nắp hơn khi bạn trở lại.
Friends rested in peace.
Bạn bè ở lại bình yên.
where we rested.
nơi ta nằm lên.
It was said they rested by day.
Nó nói rằng ban ngày họ yên nghỉ.
And none of us is particularly well rested.
Và không ai trong chúng ta được ngủ đủ giấc.
Since they took you and Liam away from me. I haven't rested.
Từ khi họ tách em và Liam ra khỏi anh. Anh đã không nghỉ.
It was said they rested by day… in closed.
Nó nói rằng ban ngày họ yên nghỉ.
Francine rested.
Francine đã yên nghỉ.
I'm calling that rested.
Anh gọi đó là nghỉ ngơi.
They rested here a while,' he said,‘but even the outward trail is already old.
Chúng đã nghỉ ở đây một lát,' chàng nói,‘ nhưng ngay cả dấu chân bên ngoài cũng đã cũ rồi.
The prosecution's case rested on the evidence of the surviving victim, who is now in his 30s and reported it to police in 2015.
Vụ việc được đưa ra truy tố dựa trên bằng chứng của nạn nhân sống sót còn lại, hiện ở ngoài độ tuổi 30, khi người này báo cảnh sát vào năm 2015.
On the fourteenth day they rested and made it a day of joyful feasting.
Ngày mười bốn tháng ấy, họ đã nghỉ và ngày ấy là một ngày tiệc tùng mừng vui.
Weed rested for the night in the house, and left for the
Weed nghỉ lại qua đêm trong ngôi nhà
In the rested condition, the brain region didn't show any difference between high and low-reward conditions.
Trong điều kiện còn lại, vùng não này không cho thấy bất kỳ sự khác biệt nào giữa việc nhận thưởng cao và thấp.
So just as God rested after he completed the work of creation, Jesus rested after he completed the work of saving man.
Cũng như Đức Chúa Trời đã nghỉ sau khi Ngài hoàn tất công cuộc sáng tạo trời đất, Chúa Giê- su cũng nghỉ sau khi Ngài hoàn tất chương trình cứu rỗi nhân loại.
They rested for a few days before leaving Camp I again on August 3.
Họ nghỉ lại vài ngày trước khi rời trại I vào ngày 3 tháng Tám.
I honestly can't remember the last time I felt rested- like my battery died, but never recharged.
Tôi thành thật không thể nhớ lần cuối cùng tôi cảm thấy rested- như pin của tôi qua đời, nhưng không bao giờ sạc.
Our destination was to the north, but our journey did not follow a straight line, and we rested at various abbeys.
Đích của chúng tôi ở phương Bắc, tuy vậy hành trình của chúng tôi không theo một đường thẳng và chúng tôi đã nghỉ ở nhiều tu viện khác nhau.
a fortune rested there beside the empty shell of its previous owner.
tài sản còn lại đó bên cạnh vỏ ngoài rỗng của chủ nhân trước đây của nó.
has continued from morning until now, though she rested a little in the house.'”.
sáng cho đến giờ, mặc dù cô có nghỉ ở trong nhà một chút.”.
Results: 599, Time: 0.517

Top dictionary queries

English - Vietnamese