NGUYÊN NHÂN CỦA VỤ NỔ in English translation

the cause of the explosion
nguyên nhân của vụ nổ
cause of the blast
nguyên nhân của vụ nổ
the causes of the explosion
nguyên nhân của vụ nổ

Examples of using Nguyên nhân của vụ nổ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các nhà điều tra vẫn đang điều tra xác định nguyên nhân của vụ nổ đã phá hủy hầu hết ngôi nhà.
Investigators were still trying to determine cause of explosion, which destroyed most of the home.
không đưa ra nguyên nhân của vụ nổ.
also confirmed the report, but gave no cause for the blast.
Các điều tra viên đang làm việc để xác định nguyên nhân của vụ nổ”- Ông O' Neill nói-“ trong khi đó các nhóm cứu hộ đặc biệt đã có mặt tại hiện trường để tìm thêm người sống sót”.
Investigators were working to determine the cause of the blast, O'Neill said, while specialist rescue teams including search dogs were on the scene looking for any more survivors and further casualties.
Giám đốc điều hành SpaceX Elon Musk viết trên trang Tweet cho rằng vụ nổ xảy ra trong khi tên lửa được nạp đầy nhiên liệu, nhưng nguyên nhân của vụ nổ vẫn chưa được làm rõ.
SpaceX CEO Elon Musk tweeted that the explosion happened while the rocket was being fueled, but that the cause of the blast is still unknown.
Chưa rõ nguyên nhân của vụ nổ xảy ra vào ngày 17/ 04,
The cause of the explosion, which occurred on April 17, was unknown,
Dù bất kể nguyên nhân của vụ nổ là gì thì không ít chuyên gia kiểm soát vũ khí vẫn hoài nghi về việc liệu Nga có đủ tiềm lực tài chính và bí quyết kỹ thuật để biến Skyfall thành hiện thực.
Whatever the cause of the explosion, arms controls experts remain skeptical that Russia has the money and technical know-how to make the Skyfall a reality.
Cuối cùng là nhiệm vụ chính của ông như là một thành viên của ủy ban thiết lập để điều tra nguyên nhân của vụ nổ trên tàu con thoi Challenger vào ngày Thứ ba 28 tháng một 1986.
His final major task was as a member of a committee set up to investigate the cause of the explosion on the space shuttle Challenger on Tuesday 28 January 1986.
Nguyên nhân của vụ nổ vẫn chưa hề sáng tỏ nhưng phía Hoa Kỳ thì nói
It is still unclear what caused the explosion, with American officials saying they believe it was probably an accident,
Mặc dù nguyên nhân của vụ nổ kho đạn vẫn chưa được biết,
Though the causes of the explosion remain unknown, the incident has given
sẽ tiến hành điều tra nguyên nhân của vụ nổ.
Health Administration(OSHA) will work on determining the cause of the explosion.
sẽ tiến hành điều tra nguyên nhân của vụ nổ.
Health Administration(OSHA) has been investigating the cause of the construction accident.
Đến nay nguyên nhân của vụ nổ san bằng khoảng 80 triệu cây cối trên diện tích 830 dặm vuông vẫn còn gây nhiều tranh cãi.
To this date, the exact cause of the explosion- which leveled 80 million trees over 830 square miles- remains a heated debate.
Trên thực tế, nếu thời gian chỉ tồn tại sau khi Big Bang xảy ra, nguyên nhân của vụ nổ chắc hẳn đã tồn tại trong vô tận.
In fact, since time did not exist beyond the Big Bang, the cause of the Big Bang must have existed timelessly.
Nhưng có thể một trục trặc ở hệ thống làm mát đã gây ra vụ nổ Các thông báo chính thức chưa cho biết chính xác nguyên nhân của vụ nổ.
But believe a malfunction in the cooling system may have been at fault. Officials don't yet know the exact cause of the explosion.
Qua tên lửa Titan không người lái trong khi đợi uỷ ban điều tra của NASA Phi hành gia Baldwin, Stevens và Poole được tiếp nhu yếu phẩm xác định nguyên nhân của vụ nổ Tên lửa Saturn V.
Via unmanned Titan rockets while they wait for NASA's board of inquiry to identify the cause of the Saturn V explosion. Astronauts Baldwin, Stevens and Poole have been receiving resupply provisions.
Cảnh sát cho rằng nguyên nhân của vụ nổ là do hóa chất.
Police said the explosion was caused by the chemicals.
Nguyên nhân của vụ nổ được cho là từ một lựu đạn khói.
The explosion was allegedly caused by a smoke grenade.
Cảnh sát đang tiến hành làm rõ nguyên nhân của vụ nổ ga này.
The police are investigating what caused the gas explosion.
Trước đó nhiều ý kiến cho rằng nguyên nhân của vụ nổ là do các sinh viên chế tạo pháo.
They all chose to believe that the explosion was caused by production of fireworks by the students.
bản thân và những người khác được thông báo rằng nguyên nhân của vụ nổ là do một quả bom, dù các cơ quan chức năng hiện mới chính thức công bố rằng họ chưa tìm thấy bằng chứng nào cho thấy đây là một âm mưu tội phạm nhằm vào chiếc máy bay Airbus 321.
Serbian captain Vlatko Vodopivec said he and others were told the explosion was caused by a bomb, though civil aviation authority officials said Wednesday they had found no evidence so far of a criminal act in Tuesday's blast aboard the Airbus 321 jetliner.
Results: 518, Time: 0.0203

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English