PHẢI KỂ in English translation

have to tell
phải nói
phải kể
phải bảo
phải báo
cần nói
đã nói
phải cho biết
phải nhắc
must tell
phải nói
phải kể
phải báo
cần nói
phải bảo
nên biết
phải cho biết
gotta tell
phải nói
muốn nói
phải bảo
phải kể
need to tell
cần nói
cần phải nói
phải nói
cần kể
cần phải kể
cần báo
muốn nói
muốn kể
phải báo
nhu cầu kể
must mention
phải đề cập
phải nhắc
phải nói
phải kể
got to tell
should tell
nên nói
nên kể
nên bảo
nên báo
cần phải nói
nên biết
sẽ mách
phải nói cho biết
we need to talk
chúng ta cần nói chuyện
chúng ta phải nói chuyện
chúng ta cần phải nói
chúng ta cần bàn
chúng ta nên nói chuyện
chúng tôi muốn nói chuyện
chúng tôi cần gặp
chúng ta nên nói
phải kể
are supposed to tell

Examples of using Phải kể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mẹ có thể giúp con, nhưng con phải kể cho mẹ nghe.
I can help you with that, but you need to tell me.
Tôi cần biết chắc là cô hiểu câu chuyện ta phải kể.
I need to know you understand the story we gotta tell.
Tiếp theo phải kể.
Next is told.
Mà chú vẫn phải kể Mick.
But I still gotta tell Mick.
Có một câu chuyện đang ăn mòn anh, câu chuyện mà anh phải kể.
There's a story eating at you… one you know you gotta tell.
Rồi cô phải kể cho Matt.
And now I had to tell Matt.
Em phải kể với anh anh cần biết.
I had to tell you this. You needed to know.
Con cảm thấy mình phải kể ngay với ai đó về điều này mới được.
Guess I just had to tell someone about this.
Một trong số đó phải kể đến Kajuru Castle.
Someone has to tell Castle.
Nhưng em phải kể với anh.
But I had to tell you.
Chúng ta phải kể những câu chuyện có thật.
We were supposed to tell true stories.
Tôi phải kể với cô ấy về tình thế ngặt nghèo của ta. Cô ấy có hỏi.
I had to tell her how desperate things are. She did.
Xin lỗi, Laeta. Tôi phải kể cho họ những gì tôi thấy.
Apologies, Laeta. I had to tell them what I saw.
Thống tưới tiêu của Israel, chúng ta phải kể.
Israel's hands are tied, we are told.
Việc đó phụ thuộc vào những gì Manion phải kể cho tôi ngày mai.
That depends on what Manion has to tell me tomorrow.
Khi anh mời em đi ăn, anh biết mình phải kể về vợ.
When you asked me out, you knew you had to tell me about your wife.
Đó là câu chuyện mà@ SevenBucksProd phải kể.
It was a story that my@SevenBucksProd had to tell.
Mỗi phần trong thiết kế trang web của bạn cần phải kể một câu chuyện.
Every section in your website has to tell a story.
Còn phải kể đến rượu vang.
I have to tell you about the wine.
Đặc biệt nhất phải kể đến heizen.
Special word should be said about a heater.
Results: 285, Time: 0.0574

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English