Examples of using Phải kể in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mẹ có thể giúp con, nhưng con phải kể cho mẹ nghe.
Tôi cần biết chắc là cô hiểu câu chuyện ta phải kể.
Tiếp theo phải kể.
Mà chú vẫn phải kể Mick.
Có một câu chuyện đang ăn mòn anh, câu chuyện mà anh phải kể.
Rồi cô phải kể cho Matt.
Em phải kể với anh anh cần biết.
Con cảm thấy mình phải kể ngay với ai đó về điều này mới được.
Một trong số đó phải kể đến Kajuru Castle.
Nhưng em phải kể với anh.
Chúng ta phải kể những câu chuyện có thật.
Tôi phải kể với cô ấy về tình thế ngặt nghèo của ta. Cô ấy có hỏi.
Xin lỗi, Laeta. Tôi phải kể cho họ những gì tôi thấy.
Thống tưới tiêu của Israel, chúng ta phải kể.
Việc đó phụ thuộc vào những gì Manion phải kể cho tôi ngày mai.
Khi anh mời em đi ăn, anh biết mình phải kể về vợ.
Đó là câu chuyện mà@ SevenBucksProd phải kể.
Mỗi phần trong thiết kế trang web của bạn cần phải kể một câu chuyện.
Còn phải kể đến rượu vang.
Đặc biệt nhất phải kể đến heizen.