PHIÊN TOÀ in English translation

trial
thử nghiệm
phiên tòa
xét xử
dùng thử
phiên xử
thử thách
phiên toà
phiên tòa xét xử
tòa án
xử án
court
tòa án
toà án
sân
phiên tòa
triều
phiên toà
hearing
nghe
thính giác
phiên điều trần
thính
buổi điều trần
phiên
phiên xử
biết
nói
nghe thấy tiếng
tribunal
tòa án
toà án
phiên tòa
tòa trọng tài
hội đồng trọng tài
tòa tài phán
PCA
tòa án xét xử
xét xử
toà trọng tài
coun
trials
thử nghiệm
phiên tòa
xét xử
dùng thử
phiên xử
thử thách
phiên toà
phiên tòa xét xử
tòa án
xử án
courtroom
phòng xử án
tòa án
tòa
phòng
toà án
phòng xét xử
phiên toà

Examples of using Phiên toà in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sao anh không thả người này ra và hãy đến phiên toà với tôi?
Will you let this man go and get to the court with me?
Sao anh không thả người này ra và hãy đến phiên toà với tôi?
And go to court with me? Will you let this man go?
Không phải chuyện phiên toà!
I'm not talking about the trial.
Chưa xong mà! Không phải chuyện phiên toà!
It's not over yet.- I'm not talking about the trial.
Trong suốt phiên toà, thẩm phán Leon đã lắng nghe hàng chục nhân chứng, bao gồm Tổng Giám đốc AT& T Randall Stephenson và Tổng Giám đốc Time Warner Jeffrey Bewkes.
During the trial, the judge heard from dozens of witnesses, including AT&T CEO Randall Stephenson and Time Warner CEO Jeffrey Bewkes.
Nếu bạn bước vào phiên toà để nói chuyện cùng quan toà,
If you were going into a court to speak to the judge, you would think
nói,‘ Tại phiên toà ngày hôm nay, không có bằng chứng cho thấy những nỗ lực của bị cáo để lật đổ nhà nước đã được đưa ra.
said,“At the trial today, no evidence showing the defendants' attempt at overthrowing the state was given.
Harry cố gắng để không nghĩ về phiên toà khi họ dọn dẹp những cái tủ kính vào buổi chiều.
Harry tried his best not to think about the hearing while they emptied the glass-fronted cabinets that afternoon.
Chúng tôi hy vọng phiên toà sẽ bảo vệ quyền tự do ngôn luận và tự do tôn giáo của gia đình Klein”.
We hope the court will uphold the Kleins' rights to free speech and religious liberty.".
Theo lời người thân đã tham dự phiên toà, bà trông xanh xao và rất yếu.
According to her family who attended the hearing, she was pale and very weak.
Công lý Neil Gorsuch đã tham gia phiên toà sau khi nghe những lý lẽ trong vụ việc và không tham gia vào quyết định.
Justice Neil Gorsuch did not participate in the decision because he joined the court after arguments were heard in the case.
Trên má phải và hàm của BedFord Phiên toà sẽ chú ý những vết màu đen.
The coun will note black smudges on Bedford's right cheek and jaw.
Công lý Neil Gorsuch đã tham gia phiên toà sau khi nghe những lý lẽ trong vụ việc và không tham gia vào quyết định.
Justice Neil Gorsuch joined the court after it heard arguments in the case and did not participate in the decision.
Khi đến Los Angeles sẽ có phiên toà về quyền bảo hộ do luật sư của tôi lo.
When we get to L.A., a custody hearing. My lawyer's setting it up.
Để chứng minh cho phiên toà… rằng bất cứ ai đã giết Vic BedFord đều vô tội.
To demonstrate to the coun that whoever killed Vic Bedford was white.
Mười hai vị bồi thẩm đoàn do dự đã toát mồ hôi ướt đẫm hết áo trong một phiên toà ở New York( 12 Angry Men, 1956).
Twelve wavering jurors are perspiring into their shirts in a New York courtroom(12 Angry Men, 1956).
Trong cả hai phiên toà ba người đều thú nhận rằng ngày đó tháng đó họ đang ở Eurasia.
The point was that at both trials all three men had confessed that on that date they had been on Eurasian soil.
Ngôi sao rap Mỹ The Game đã xuất hiện trong phiên toà sau khi bị buộc tội đóng giả một sĩ quan cảnh sát.
US rapper The Game has appeared in court after being charged with impersonating a police officer.
Được thông báo về những chứng cứ mà dựa vào đó Trưởng Công tố dự định viện dẫn tại phiên toà.
Be informed of the evidence on which the Prosecutor intends to rely at the hearing.
Sau chiến tranh, ông làm chứng tại phiên toà của Đức Quốc xã và ông đã nhận được sự công nhận đặc biệt từ nhà nước Israel.
After World War II, he testified at trials of the Nazis, and received special recognition from the State of Israel.
Results: 391, Time: 0.0412

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English