Examples of using Phiên toà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sao anh không thả người này ra và hãy đến phiên toà với tôi?
Sao anh không thả người này ra và hãy đến phiên toà với tôi?
Không phải chuyện phiên toà!
Chưa xong mà! Không phải chuyện phiên toà!
Trong suốt phiên toà, thẩm phán Leon đã lắng nghe hàng chục nhân chứng, bao gồm Tổng Giám đốc AT& T Randall Stephenson và Tổng Giám đốc Time Warner Jeffrey Bewkes.
Nếu bạn bước vào phiên toà để nói chuyện cùng quan toà,
nói,‘ Tại phiên toà ngày hôm nay, không có bằng chứng cho thấy những nỗ lực của bị cáo để lật đổ nhà nước đã được đưa ra.
Harry cố gắng để không nghĩ về phiên toà khi họ dọn dẹp những cái tủ kính vào buổi chiều.
Chúng tôi hy vọng phiên toà sẽ bảo vệ quyền tự do ngôn luận và tự do tôn giáo của gia đình Klein”.
Theo lời người thân đã tham dự phiên toà, bà trông xanh xao và rất yếu.
Công lý Neil Gorsuch đã tham gia phiên toà sau khi nghe những lý lẽ trong vụ việc và không tham gia vào quyết định.
Trên má phải và hàm của BedFord Phiên toà sẽ chú ý những vết màu đen.
Công lý Neil Gorsuch đã tham gia phiên toà sau khi nghe những lý lẽ trong vụ việc và không tham gia vào quyết định.
Khi đến Los Angeles sẽ có phiên toà về quyền bảo hộ do luật sư của tôi lo.
Để chứng minh cho phiên toà… rằng bất cứ ai đã giết Vic BedFord đều vô tội.
Mười hai vị bồi thẩm đoàn do dự đã toát mồ hôi ướt đẫm hết áo trong một phiên toà ở New York( 12 Angry Men, 1956).
Trong cả hai phiên toà ba người đều thú nhận rằng ngày đó tháng đó họ đang ở Eurasia.
Ngôi sao rap Mỹ The Game đã xuất hiện trong phiên toà sau khi bị buộc tội đóng giả một sĩ quan cảnh sát.
Được thông báo về những chứng cứ mà dựa vào đó Trưởng Công tố dự định viện dẫn tại phiên toà.
Sau chiến tranh, ông làm chứng tại phiên toà của Đức Quốc xã và ông đã nhận được sự công nhận đặc biệt từ nhà nước Israel.