Examples of using Quyền lực là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
( 9) Cân bằng quyền lực là không thực tế.
Sự thay đổi các vị trí quyền lực là một điều tốt.
Con người hay muốn duy trì quyền lực, nhưng quyền lực là không thể được mãi mãi.
Vì anh không hiểu không có quyền lực là thế nào.
Khi con trai chạy về nhà cho cha mình, Syaoran nhận ra rằng nguồn của quyền lực là một trong những chiếc lông vũ của Sakura kèm theo trong một quả bóng.
Albert Einstein:“ Niềm tin mù quáng vào quyền lực là kẻ thù lớn nhất của chân lý.”.
Tác giả người Mỹ Charles W. Freeman, Jr. mô tả năng lực sức mạnh như sau: Quyền lực là khả năng chỉ đạo các quyết định và hành động của người khác.
Cách để trở nên quyền lực là cố gắng tập trung vào việc đạt được quyền lực. .
Một trong những cách( không phải là cách duy nhất) để xây dựng quyền lực là liên tục xuất bản nội dung có chất lượng cao.
Cách thứ 2 để trở nên quyền lực là dành cả cuộc đời của bạn để hoàn thành công việc.
Tiền bạc và quyền lực là những thần tượng sai lầm thường dành chỗ của Thiên Chúa.
Nếu quyền lực là động lực của Chúa Giêsu
Người sáng lập Huffington Post, Arianna Huffington nói rằng tiền bạc và quyền lực là không đủ.
Nếu quyền lực là thuốc kê theo đơn,
Quyền lực là mục tiêu vĩ đại nhất trên thế giới,
vinh quang quyền lực là của Chúa, Chúa ơi.
Napoleon biết rằng cơ hội duy nhất còn lại trong quyền lực là tấn công các lực lượng đồng minh tại Bỉ trước khi họ củng cố lực lượng.
Nếu quyền lực là thuốc kê theo đơn,
Người sáng lập Huffington Post, Arianna Huffington: tiền bạc và quyền lực là không đủ để làm nên thành công.
Trung tâm của đế chế quyền lực là Angkor, nơi một loạt các thủ đô được xây dựng trong thời gian đỉnh cao của đế chế.