QUYỀN LỰC VÀO in English translation

power in
quyền lực trong
sức mạnh trong
nắm quyền vào
điện ở
quyền năng trong
năng lượng trong
power trong
năng lực trong
công suất trong
nguồn trong
powers in
quyền lực trong
sức mạnh trong
nắm quyền vào
điện ở
quyền năng trong
năng lượng trong
power trong
năng lực trong
công suất trong
nguồn trong

Examples of using Quyền lực vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng cũng giúp chế độ tránh mắc phải những sai lầm nguy hiểm mà có thể xảy ra sau việc củng cố quyền lực vào tay một cá nhân.
They also helped the regime avoid making the kinds of dangerous mistakes that can follow from the consolidation of power in a single pair of hands.
Một dự đoán khác được đưa ra cho hiệu ứng Atal Bihari Vajpayee sẽ trở lại quyền lực vào năm 2004.
Another prediction was made to the effect that Atal Bihari Vajpayee would return to the power in 2004.
ngày nay Hoa Kỳ sẽ tập trung quyền lực vào Á châu và Thái Bình Dương.
for the last decade, the United States will now concentrate its power in Asia and the Pacific.
Giải quyết các vấn đề là chìa khóa để hiểu các vấn đề phức tạp, và cách tiếp cận thực tiễn duy nhất của chương trình tâm lý đặt quyền lực vào tay sinh viên.
Solving problems is key to understanding complex issues, and the psychology program's unique hands-on approach puts the power into students' hands.
Theo kế hoạch, Tổng thống Karzai sẽ chuyển giao quyền lực vào ngày 2/ 8 tới.
President Karzai has announced that he is committed to transfer power on August 2.
Chúng cũng giúp cho chế độ tránh được những sai lầm nguy hiểm phát sinh từ sự giao phó quyền lực vào tay một cá nhân.
They also helped the regime avoid making the kinds of dangerous mistakes that can follow from the consolidation of power in a single pair of hands.
Nga đã tham gia vào các hoạt động quân sự tích cực tại Ukraine kể từ khi cựu Tổng thống Viktor Yanukovych bị tước quyền lực vào năm 2014.
Russia has been engaged in active military interventions in Ukraine since former president Viktor Yanukovych was removed from power in 2014.
Đã có các tranh cãi nổ ra về việc các quy định bây giờ có đang đặt quá nhiều quyền lực vào tay của trọng tài.
Arguments were made that the current constitution vests too much power at the hands of arbitrators.
Mục đích là đảm bảo tự do bằng cách ngăn cản sự tập trung quyền lực vào tay của bất kỳ một người nào.
The goal was to ensure liberty by preventing the concentration of power in the hands of any one man.
Anh ấy là một người ủng hộ bình đẳng và đã bày tỏ sự lo ngại về vấn đề dồn toàn bộ quyền lực vào Liên Minh Châu Âu trong một blog của mình.
He is an equality advocate and has expressed concerns over issues of centralization of power to the European Union in his blog.
dần dần mất quyền lực vào tay người Frank,
was responsible for their gradual loss of power in the face of the Franks,
toàn bộ Mặt trận Bình dân mất quyền lực vào tháng 6 năm 1937.
Blum, and thus the whole Popular Front, fell out of power in June 1937.
Ông Trần Lương Vũ bị truy tố vì tội hối lộ và lạm dụng quyền lực vào tháng 9 năm 2006.
Chen was prosecuted for bribery and abuse of power in September 2006.
Quốc hội đã được bầu chọn ra khỏi quyền lực vào năm 1977;
state of emergency she declared in 1975, the Congress was voted out of power in 1977;
nhưng sau đó mất quyền lực vào thế kỷ thứ 11.
then lost its power in the 11th century.
Chính phủ Áo, bao gồm cả đảng cực hữu Freedom Party, đã nỗ lực đẩy mạnh việc trục xuất kể từ khi giành được quyền lực vào năm ngoái.
Austria's government, which includes the far-right Freedom Party, has pledged to step up deportations since coming to power last year.
Ông ủng hộ Cách mạng tháng, trong đó loại bỏ các phó vương Baltasar Hidalgo de Cisneros khỏi quyền lực vào ngày 25 tháng 5 năm 1810.
He favoured the May Revolution, which removed the viceroy Baltasar Hidalgo de Cisneros from power on 25 May 1810.
Nhiệm kỳ Tổng thống của ông Donald Trump đang trượt sâu hơn vào cuộc khủng hoảng quyền lực vào một thời điểm quan trọng.
Donald Trump's presidency is slipping deeper into a crisis of authority at a critical moment.
Điều này là do" chính sách nhà làm phim” tập trung mọi quyền lực vào tay đạo diễn.
This is due to the“auteur policy” that centralizes the power in the hands of the director.
Zhukov lại một lần nữa rơi ra ngoài tầm mắt của công chúng- cho đến khi Krushchev mất đi quyền lực vào năm 1964.
Zhukov would once again be lost to public view-until Brezhnev's fall from power in 1964.
Results: 240, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English