Examples of using Sốt là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
USB sạc sạc sốt là một hiện tượng bình thường,
Cũng giống như nôn và tiêu chảy thì sốt là triệu chứng phổ biến của nhiều bệnh, vì vậy không nên coi đây là một triệu chứng đặc hiệu của bệnh túi mật.
Sốt là dấu hiệu cơ thể đang chống lại vi rút,
Bởi vì sốt là triệu chứng đầu tiên thường thấy của nhiều bệnh lý,
thông thường, sốt là do nhiễm trùng thông thường,
Một trong những biện pháp tự nhiên hiệu quả nhất và sử dụng rộng rãi để giúp giảm các triệu chứng của sốt là lá cây hương nhu.
Ví dụ, sốt là một dấu hiệu thường thấy của bệnh nhưng đó không nhất thiết là một điều xấu.
Nếu sốt là do bị cảm lạnh
Tuy nhiên, nếu sốt là do nhiễm vi- rút
Ví dụ, người Hy Lạp và người La Mã cho rằng sốt là một căn bệnh, còn y học hiện đại coi đó chỉ là một triệu chứng của bệnh.
Sốt là cách cơ thể phản ứng để chống lại rất nhiều vấn đề sức khỏe, bao gồm nhiễm trùng do vi khuẩn và virus.
Sốt là dấu hiệu rất phổ biến với bệnh ung thư,
Khi bị nhiễm trùng, sốt là kết quả khi cơ thể“ nóng lên” để chống chọi với các vi khuẩn xâm nhập.
Nếu trẻ bị cảm lạnh chẳng hạn, sốt là dấu hiệu cho thấy hệ thống miễn dịch của bé đang hoạt động để chống lại căn bệnh này.
Sốt là phản ứng thường xuyên nhất và là cách phòng vệ của cơ thể chống lại nhiễm trùng, nên nhiều khi nó thực sự là một dấu hiệu tốt.
Uống nước lạnh khi bạn sốt là một cách để làm mát cơ thể.
Sốt là phản ứng của hệ miễn dịch với nhiễm trùng do virus,
Người đẹp Hàn QuốcCơn sốt là ở đây, và một trong những nền tảng của phong trào K- beauty là thói quen chăm sóc da 10 bước nổi tiếng.
USB sạc sạc sốt là một hiện tượng bình thường, nhưng nếu đầy nóng,
Sốt là dấu hiệu cho thấy hệ thống miễn dịch của cơ thể bạn đang chiến đấu để đánh bại một con bọ.