TÁCH HỌ RA in English translation

separate them
tách chúng
phân biệt chúng
chia lìa họ
tách riêng chúng ra
chia chúng
phân rẽ họ
chúng khác
them apart
chúng ra xa nhau
phân biệt chúng
chúng ra
chúng ngoài
tách biệt họ
họ xa cách
chia rẽ họ
cho họ khác biệt
chia tách họ
chia lìa họ
separating them
tách chúng
phân biệt chúng
chia lìa họ
tách riêng chúng ra
chia chúng
phân rẽ họ
chúng khác
separated them
tách chúng
phân biệt chúng
chia lìa họ
tách riêng chúng ra
chia chúng
phân rẽ họ
chúng khác
separates them
tách chúng
phân biệt chúng
chia lìa họ
tách riêng chúng ra
chia chúng
phân rẽ họ
chúng khác
break them up
phá vỡ chúng
tách họ ra

Examples of using Tách họ ra in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hy vọng cho Zaful là sự xuất hiện của họ tại Tuần lễ thời trang Luân Đôn sẽ tách họ ra khỏi các thương hiệu thời trang nhanh khác.
The hope for Zaful is that their appearance at London Fashion Week will separate them further from other fast fashion brands.
Video về vụ việc cho thấy anh ta bị tát bởi một người đàn ông mặc đồng phục nhân viên cấp cứu trước khi nhân viên an ninh tách họ ra.
Video of the incident showed him being slapped by another man wearing the uniform of a first-aid worker, before security agents separated them.
Biết bao nhiêu người trẻ cảm thấy đớn đau bởi khoảng cách tách họ ra khỏi những người trưởng thành;
How many young people feel pained by the distance separating them from adults;
Đúng vậy, những công ty thành công nhất luôn nghĩ khác so với mọi người- điều đó giúp tách họ ra khỏi sự cạnh tranh trên thị trường.
Yes, the most successful companies think differently from everyone else- that's what separates them from the competition in the marketplace.
Abdullah đã tịch thu hộ chiếu của 4 cô công chúa và tách họ ra khỏi mẹ.
fled with her daughters, but Abdullah had already confiscated the women's passports and separated them from Al Fayez.
Một bài đọc nói:“ Người Tinh Lành và người Công giáo thường tập trung vào những gì tách họ ra khỏi nhau hơn là tìm kiếm những gì đoàn kết họ..
One reading says:“Lutherans and Catholics often focused on what separated them from each other rather than looking for what united them..
Ngay sau đó cha mẹ của Macron đã cố tách họ ra bằng cách đưa Macron đi Paris học
As Vogue notes, Macron's parents tried to split them up by sending Macron to Paris to finish his studies,
Đông Turkestan, vết thương đang chảy máu của ummah Hồi giáo( cộng đồng tôn giáo) đang chống lại cuộc đàn áp nhằm mục đích tách họ ra khỏi tôn giáo.
East Turkestan, the bleeding wound of the Ummah(community), resisting the persecutors trying to separate them from their religion.
Chiến sự bắt đầu giữa hai bên và khi Thánh Abbo cố gắng tách họ ra, ông đã bị đâm vào một bên bởi lance.
Fighting began between the two parties and when St. Abbon endeavoured to separate them he was pieced in the side by a lance.
Chiến sự bắt đầu giữa hai bên và khi Thánh Abbo cố gắng tách họ ra, ông đã bị đâm vào một bên bởi lance.
Fighting began between the two parties and when St. Abbo endeavoured to separate them he was pierced in the side by a lance.
không có gì có thể tách họ ra khỏi mối tình này x.
are God's chosen one, that nothing can separate you from the love of God.
khi Thánh Abbo cố gắng tách họ ra, ông đã bị đâm vào một bên bởi lance.
fighting began between the two parties and when St. Abbo endeavoured to separate them he was pierced in the side by a lance.
Đông Turkestan, vết thương đang chảy máu của ummah Hồi giáo( cộng đồng tôn giáo) đang chống lại cuộc đàn áp nhằm mục đích tách họ ra khỏi tôn giáo.
East Turkistan, the bleeding wound of the Ummah, resisting against the persecutors trying to separate them from their religion.
khi Thánh Abbo cố gắng tách họ ra, ông đã bị đâm vào một bên bởi lance.
fighting began between the two parties and when St. Abbon endeavoured to separate them he was pieced in the side by a lance.
hệ tư tưởng của họ,tách họ ra khỏi đại đa số người Hồi giáo Hoa Kỳ.
to isolate the act of 9/11, its perpetrators and their ideology, and separate them from the enormous majority of U.S. Muslims.
cung cấp cho họ những cơ hội tăng trưởng mới sẽ tách họ ra khỏi đối thủ cạnh tranh của họ.”.
will change the landscape for non-traditional technology companies, providing them with new growth opportunities that will set them apart from their competitors.”.
và không gì có thể tách họ ra khỏi tình yêu của Đức Chúa Trời( Rô- ma 8: 38- 39).
salvation will be saved, and nothing can separate them from God's love(Romans 8:38-39).
Sau cùng, chủ nghĩa không tưởng nhằm hồi sinh các tôn giáo thời kỳ tiền Colombo, tách họ ra khỏi Chúa Kitô và Giáo hội hoàn vũ, sẽ không phải là sự tiến bộ mà là sự thoái bộ”, Đức Cha Azcona nói.
Finally, the utopian ideo to revitalize the pre-Colombian religions, separating them from Christ and the universal Church, would not be progress but regression,” he said.
Sau cùng, chủ nghĩa không tưởng nhằm hồi sinh các tôn giáo thời kỳ tiền Colombo, tách họ ra khỏi Chúa Kitô và Giáo hội hoàn vũ, sẽ không phải là sự tiến bộ mà là sự thoái bộ”, Đức Cha Azcona nói.
Finally, the utopian idea to revitalize the pre-Colombian religions, separating them from Christ and the universal Church, would not be progress but regression,” the bishop emeritus explained.
Một nhóm 9 đứa trẻ đã bay từ New York và được đoàn tụ với gia đình sau nhiều tháng trời các đặc vụ tại biên giới Hoa Kỳ tách họ ra và trục xuất cha mẹ của các em theo chính sách của Trump tại biên giới.
A group of nine children were flown from New York and reunited with their families, months after U.S. border agents separated them and deported the parents as part of the Trump administration's"zero tolerance" policy at the border.
Results: 62, Time: 0.0432

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English