TỔNG THỐNG CẦN PHẢI in English translation

president needs
president should
tổng thống nên
tổng thống cần phải
president must
tổng thống phải
chủ tịch phải
tổng thống cần

Examples of using Tổng thống cần phải in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tổng thống cần phải có mặt ở đây vì điều này là ưu tiên,
He(Macri) needs to be here because this is the priority, there are 44
lập luận rằng tổng thống cần phải xin ý kiến quốc hội trước khi tấn công Triều Tiên, trừ phi có một mối đe dọa thật sự sắp xảy ra, vì hành động quân sự của Mỹ có thể gây ra xung đột lớn.
argued the President does need to go to Congress before striking North Korea- unless there's a truly imminent threat- because US military action could spark a major conflict.
Ông nói,“ nếu Mỹ có chứng cứ chứng minh người ngoài hành tinh đã đến thăm trái đất, vậy thì Tổng thống cần phải biết, bởi vì là Tổng tư lệnh, nếu tình hình đột nhiên trở thành đối địch, ông không thể không lập tức đưa ra chính sách chiến lược tối cao.”.
If the US had proof that aliens have visited Earth, the President would have to know, because in his role as Commander-in-Chief he might have to make immediate top-level strategic decisions, if the situation suddenly became hostile.
Trong một tuyên bố hôm 10 tháng 1, Đức cha Joe Vasquez, Chủ tịch Uỷ ban Di dân của HĐGM Hoa Kỳ, đã viết rằng các Giám mục được“ được khích lệ bởi sự đồng thuận vốn xuất phát từ cuộc gặp gỡ hôm qua tại Nhà Trắng mà Quốc hội và Tổng thống cần phải nhanh chóng vận động để ban hành đạo luật nhằm cung cấp sự cứu trợ khẩn cấp cho các‘ Dreamers'.
In a Jan.10 statement, Bishop Joe Vasquez, chairman of the USCCB Committee on Migration, wrote that bishops are“encouraged by the consensus that emerged from yesterday's White House meeting that Congress and the President should move expeditiously to craft and enact legislation that would provide urgently needed relief for Dreamers.
Tổng thống Trump cần phải lên tàu.
President Trump needs to get on board.”.
Tổng thống Buhari cần phải thức tỉnh với những trách nhiệm của mình.
President Buhari should wake up to his responsibilities.
Tổng thống Trump cần phải gỡ đoạn video thiếu tôn trọng và gây nguy hiểm đó xuống.".
President Trump must take down his disrespectful and dangerous video.”.
Chúng tôi cần phải xem hành động, và Tổng thống Trump cần phải chắc chắn rằng ông Tập đang đi đúng hướng đến một thỏa thuận.
We're going to need to see action, and President Trump is going to need to make sure he's clear that we're moving in the right direction to a deal.
Ngài tổng thống cần phải đưa ra một thông tin tích cực nào đó.
The President needs to offer a piece of good news.
Đó là điều mà một tổng thống cần phải như vậy”.
That is what a President must do.".
Và vào thời điểm ấy, tổng thống cần phải biết".
And at that moment, the president needs to know that.".
Tổng thống cần phải chịu trách nhiệm.
The president must be held responsible.
Quốc hội và Tổng thống cần phải hành động ngay lập tức.
Congress and the President need to act and now.
Quốc hội và Tổng thống cần phải hành động ngay lập tức.
Congress and the president should act urgently.
Họ nói rằng tổng thống cần phải chịu trách nhiệm về hậu quả chết chóc.
They said the president should be held accountable for the deaths.
Một tổng thống cần phải vượt qua chuyện ghi điểm và hành xử vì lợi ích quốc gia.
A president needs to rise above the point-scoring and to act in the national interest.
Tổng thống cần phải kiềm chế bản thân từ tuyên bố‘ Nhiệm vụ hoàn thành' khi nhiệm vụ chưa thực sự bắt đầu,” ông nói.
The president needs to restrain himself from declaring‘Mission Accomplished' when the mission hasn't really started,” he said.
Những dòng tweet có sức mạnh của chúng và tổng thống cần phải chịu trách nhiệm về mỗi dòng đã viết ra”.
Tweets are powerful, and the President must be held accountable for every post,”.
Vì vậy, ngoài các vấn đề cụ thể, tổng thống cần phải nhận ra rằng đó không phải là việc của riêng bản thân mình.
So aside from any particular issue, the president needs to recognize that this is not about you.
Tổng thống cần phải chịu trách nhiệm,
The president must be held accountable;
Results: 2029, Time: 0.0412

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English