TỔNG THỐNG PHẢI in English translation

president must
tổng thống phải
chủ tịch phải
tổng thống cần
president should
tổng thống nên
tổng thống cần phải
president has to
requires the president
president needs
president had to
president shall
tổng thống sẽ
tổng thống phải

Examples of using Tổng thống phải in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nghĩ tổng thống phải nhận ra rằng thời gian đếm ngược cho việc luận tội đã bắt đầu.
I think the president has to realize that the countdown to impeachment has already started.
Một Tổng thống phải đoàn kết chúng ta và khơi nguồn cho chúng ta theo tấm gương của‘ những thiên thần tốt'.
A president should unite us and inspire us to follow“our better angels.”.
Bởi vì quyết định mà các tòa án và tổng thống phải có không phải là xác định xem nhóm da đen rách rưới đó có đưa kiếm chống lại quân địch hay không?
Because the real determination our courts and our president must make is not whether this rag-tag group of Africans raised swords against their enemy,?
( 6) Tổng thống phải công bố luật không chậm trễ theo quy định tại khoản( 4) và( 5).
The President shall promulgate without delay the law as finalized under Paragraphs(4) and(5).
Theo luật Mỹ, tổng thống phải tái xác nhận thỏa thuận này mỗi 3 tháng.
As per the US legal requirements, the President has to recertify the agreement after every three months.
Quốc hội và tổng thống phải hành động để tăng cường các điều luật cấm tra tấn và đảm bảo rằng điều này không bao giờ xảy ra một lần nữa".
Congress and the President should act to strengthen the legal prohibitions against torture and to ensure that this never happens again.
Hiến pháp Colombia năm 1991 Điều 191 quy định tổng thống phải là công dân sinh ra tự nhiên của Colombia
Colombian Constitution of 1991 Article 191: states that the president must be a natural born citizen of Colombia and at least 30
Một vị tổng thống phải đối phó trong thực tế, cô ấy nói hồi tháng 1 năm ngoái để đáp lại Sanders.
A president has to deal in reality,” she said last January in response to Sanders.
( 1) Một dự luật đã được Quốc hội thông qua phải được gửi đến cơ quan Hành pháp, và Tổng thống phải công bố dự án luật đó trong thời hạn 15 ngày.
(1) Each bill passed by the National Assembly shall be sent to the Executive, and the President shall promulgate it within fifteen days.
Ông Schumer nói với CNN rằng nếu các đoạn ghi âm này tồn tại“ tổng thống phải giao nộp ngay lập tức.
Charles Schumer told CNN that if any tapes existed“the president should turn them over immediately.
Ví dụ, tổng thống phải là người được sinh ra tại Mỹ
For example, it said the president had to be born in the United States or a citizen at
Ông Schumer nói với CNN rằng nếu các đoạn ghi âm này tồn tại“ tổng thống phải giao nộp ngay lập tức.
Schumer said that if such tapes exist,"the president should turn them over immediately.".
cứ mỗi ba tháng, tổng thống phải xác nhận lại thỏa thuận.
deadline for the U.S.: Under U.S. law, the president has to recertify the agreement every three months.
Ông Schumer nói với CNN rằng nếu các đoạn ghi âm này tồn tại" tổng thống phải giao nộp ngay lập tức.
Mr Schumer told CNN that if any tapes existed"the president should turn them over immediately".
các nghị sĩ phải bỏ phiếu, và tổng thống phải ký.
Congress and senators have to vote on it, and the president has to sign it.
Lãnh đạo Thượng viện Charles Schumer nói rằng nếu như băng ghi âm thực sự tồn tại," tổng thống phải giao nộp chúng ngay lập tức".
Charles Schumer told CNN that if any tapes existed“the president should turn them over immediately.
Lãnh đạo Thượng viện Charles Schumer nói rằng nếu như băng ghi âm thực sự tồn tại," tổng thống phải giao nộp chúng ngay lập tức".
Senate Minority Leader Charles Schumer, a Democrat, said that if tapes exist,"the President should turn them over immediately".
Chẳng lẽ luật Hạ viện không quy định rằng Tổng thống phải được mời mới được tham dự sao?
Do the rules of the House not require the president be formally invited in order to attend?
Một Tổng thống phải muôn luôn đặt đồng bào của mình lên trên tất cả”, ông Pinera cho biết.
A president must always put his compatriots above all else,” Pinera said.
Tuy nhiên, theo Hiến pháp Mỹ, Tổng thống phải nhận một mức lương nhất định, và sẽ không bị cắt giảm trong suốt nhiệm kỳ.
The Constitution, however, requires that the president receive a salary, and that it not be reduced during his term.
Results: 316, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English