Examples of using Tổng thống william in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tổng thống William Henry Harrison( năm 1841).
Tổng thống William McKinley trên tờ 500 Dollar.
Nạn nhân lần này là Tổng thống William McKinley.
Sau vụ ám sát tổng thống William McKinley năm 1901.
Tổng thống William H. Taft có một gia đình lớn.
Tờ 500 USD in hình tổng thống William McKinley.
Tổng thống William Howard Taft cho sửa đối bên trong.
Tổng thống William McKinley( nhiệm kỳ 1897- 1901).
Diễn văn đáp từ của Tổng Thống William Jefferson Clinton.
Ngày 16- 20 tháng 11- Tổng Thống William J.
Văn phòng của Tổng thống William Howard Taft năm 1909.
Tổng thống William H. Taft có một gia đình lớn.
Gia đình Tổng thống William H. Taft khá là đông người.
Tổng thống William McKinley phátbiểu tại Đại học Nam ở New Orleans, 1901.
Ngoài ra, Tổng thống William Tubman khuyến khích những thay đổi kinh tế.
Tổng thống William McKinley phátbiểu tại Đại học Nam ở New Orleans, 1901.
Được Tổng thống William McKinley ký thành luật vào 14 tháng 3 năm 1900.
Tổng Thống William Henry Harrison chiếm kỷ lục về bài diễn văn dài nhất.
Ngày nhậm chức tồi tệ nhất thuộc về cựu tổng thống William H. Taft năm 1909.
Bà đã làm Bộ trưởng Tài chánh từ 1979 tới 1980 dưới thời Tổng thống William Tolbert.