Examples of using Từ tổ chức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Báo cáo từ Tổ chức Quan sát Nhân quyền cho biết“ ít nhất hàng chục ngàn người” trong các trung tâm giáo dục chính trị.
Từ tổ chức đến phong cách, có một cái gì đó trong danh sách này cho tất cả mọi người.
Họ đến từ một tổ chức gồm khoảng 70 người định cư mới
Các dự án có nguồn gốc từ nhiều tổ chức và ngành công nghiệp để cung cấp cho bạn tiếp xúc ở quy mô khu vực, quốc gia hoặc quốc tế.
Hàng trăm nhân viên từ nhiều tổ chức khác nhau đã tham gia khảo sát hai lần: một lần vào lúc bắt đầu khảo sát và lần hai là một năm sau đó.
Ivan Martchev là một chuyên gia đầu tư từ tổ chức quản lý tiền Navellier và Associates.
Nhiều tài khoản mới được phát hiện bắt nguồn từ tổ chức có tên
Yêu cầu tín dụng thay đổi một chút từ tổ chức này sang tổ chức khác, nhưng dao động từ 120 đến 140 tín dụng.
Sự hỗ trợ từ tổ chức- Squad biết rõ
Nó được tạo ra từ một tổ chức La Mã có từ trước, Pro Deo, từ năm 1974 đến 1978.
Frost, chuyên gia chính trị châu Á từ tổ chức nghiên cứu East- West Center trụ sở tại Hawaii.
Sự công nhận từ tổ chức APEC còn tạo thêm động lực,
Thể nói rằng 150 tỷ đô chảy ra ngoài từ hai tổ chức lớn thay vì chảy vào sẽ dẫn đến vài gợn sóng.
Từ tổ chức cơ sở hạ tầng, chi phí
Các thương nhân cho biết các nguồn cung cấp tiếp tục cao từ Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ OPEC đang hạn chế giá.
Nhiều yếu tố mang tính vững mạnh từ mỗi tổ chức có cá nhân riêng của nó phản ánh tại sao sinh viên chọn nó trên đối thủ cạnh tranh.
Bạn cần có địa chỉ đăng nhập và mật khẩu từ tổ chức có giấy phép Skype for Business hoặc Lync.
Mọi doanh thu thu được từ tổ chức sẽ được phân phối theo“ danh tiếng” của người sử dụng, các trang web tuyên bố.
Hàng trăm nhân viên từ nhiều tổ chức khác nhau đã tham gia khảo sát hai lần: một lần vào lúc bắt đầu khảo sát và lần hai là một năm sau đó.