TENCENT LÀ in English translation

tencent is
tencent was

Examples of using Tencent là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Được thành lập vào năm 1998 bởi nhà doanh nhân Ma Huateng, Tencent là một trong những công ty công nghệ lớn nhất châu Á, nổi tiếng với ứng dụng nhắn tin di động WeChat.
Founded in 1998 by entrepreneur Ma Huateng, Tencent is one of Asia's largest tech companies, best known for its WeChat mobile messaging app.
Giám đốc điều hành Yoo Jung Hoon của Merry Christmas cho biết:“ Huayi Tencent là một công ty đầu tư giải trí đại diện không chỉ cho thị trường Trung Quốc, mà cả thị trường châu Á.
CEO Yoo Jung Hoon of Merry Christmas stated,“Huayi Tencent is an entertainment investment company that represents not only the Chinese market, but also the Asian market.
Tencent là một cổ đông của cả Sea
Tencent is a shareholder in both Sea
hợp tác lần này với Tencent là lần đầu tiên Google hợp tác với một công ty công nghệ của Trung Quốc.
similar agreements before with Samsung Electronics, LG Electronics and Cisco Systems Inc, but the deal with Tencent is a first with a large Chinese tech firm.
Trước đây, Tập đoàn công nghệ của Mỹ đã ký các thỏa thuận tương tự với Samsung Electronics, LG Electronics và Cisco Systems Inc, nhưng hợp tác lần này với Tencent là lần đầu tiên Google hợp tác với một công ty công nghệ của Trung Quốc.
Google has previously signed agreements with Samsung Electronics, LG Electronics and Cisco Systems, but the deal with Tencent is a first with a large Chinese tech firm.
Tencent là tập đoàn thụ hưởng chính của việc niêm yết Sea group với 39.7% cổ phần,
The main beneficiary of the Sea listing will be Tencent, the largest shareholder with a 39.7 percent share, with Blue Dolphins
Ngược lại, Allen Zhang phải đối mặt với yêu cầu tăng số lượng quảng cáo trên WeChat vì công ty mẹ Tencent là một công ty đã lên sàn chứng khoán và gánh áp lực tăng lợi nhuận rất lớn.
Allen Zhang, in contrast, faces requests to increase the amount of advertising on WeChat because its owner, Tencent, is a publicly-traded company and faces pressure to increase its profitability.
Tencent là một trong những đối tượng hưởng lợi lớn nhất từ các sáng kiến của Trung Quốc đại lục để thúc đẩy vai trò của công nghệ trong nền kinh tế trị giá 11 nghìn tỷ đô la Mỹ.
Tencent has been one of the biggest beneficiaries of mainland China's initiatives to boost the role of technology in its US$11 trillion economy.
Tuy nhiên, tin vui với Tencent là hai ứng dụng còn lại của công ty này,
However, the good news for Tencent is that two of its other platforms, QZone and WeChat, continue to grow too;
Tuy nhiên, trong tháng sau đó, PUBG đã đạt được một thỏa thuận chính thức với chính phủ Trung Quốc để được phép phát hành trò chơi tại nước này, với Tencent là đối tác phát hành.
The following month however, PUBG had reached a formal agreement with the Chinese government to allow the release of the game in the country, with Tencent as the publishing partner.
Ông Tung, người đầu tư vào nhiều start- up ở Trung Quốc, nói lợi thế lớn nhất của Alibaba và Tencent là nước Mỹ vẫn còn nhiều lựa chọn“ offline” hiệu quả cho việc mua sắm và giải trí.
Mr. Tung, who invests in many Chinese start-ups, said the main advantage for Alibaba and Tencent was that the United States still had efficient“offline”- or non-internet- options for shopping or entertainment.
Tencent là một trong những công ty đầu tiên trong chuỗi các công ty Trung Quốc tập trung vào Việt Nam khi năm 20108 đầu tư một khoản tiền không tiết lộ vào công ty công nghệ Việt Nam VNG, thường được trích dẫn câu trả lời của Việt Nam cho Tencent..
Tencent was among the first in a string of Chinese firms to focus on the country when, in 2008, it invested an undisclosed sum in Vietnamese technology firm VNG, often cited as Vietnam's answer to Tencent..
TENCENT là công ty game
TENCENT is the largest gaming
Alibaba, đối thủ của Tencent, là công ty được định giá cao thứ hai tại châu Á với giá trị 474 tỷ USD.
A close rival of Tencent is Alibaba, which is currently Asia's second highest firm at $474 billion.
Tencent là công ty game lớn nhất Trung Quốc.
Tencent is the biggest games company in China.
Tencent là công ty game lớn nhất Trung Quốc.
Tencent is the largest company in the Chinese game business.
Độ tuổi trung bình của nhân viên Tencent là 29.
The average age of Tencent employees is 28.
Hiện nay Tencent là công ty internet lớn nhất Trung Quốc.
Tencent is now the largest internet company in China.
Tencent là một nhóm chuyên về các hoạt động và dịch vụ trên internet.
Established in 1998 Tencent is a group specializing in activities and services on the Internet.
Tencent là đằng sau giao diện điều khiển mới, được gọi hộp TGP.
Tencent is behind new console called TGP Box League of Legends.
Results: 955, Time: 0.0229

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English