Examples of using Thời gian để dạy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
người ta hy vọng có đủ thời gian để dạy chúng một cách thích hợp và để chúng sống sót trong chuyến đi kéo dài 6 tháng lên sao Hỏa.
Tuy nhiên, nền văn hóa và hệ thống giáo dục của chúng ta lại dành nhiều thời gian để dạy về những kỹ năng và chiến lược mà ta cần để thành công trong công việc, hơn là những phẩm chất mà ta cần để toát ra nguồn ánh sáng tự thân kia.
Họ có thời gian để dạy những kỹ năng phát triển, dạy học sinh biết làm
Thế nhưng, không ai bận tâm dành thời gian để dạy chúng ta làm thế nào để đặt ra những mục tiêu có thể đạt được
người ta hy vọng có đủ thời gian để dạy chúng một cách thích hợp và để chúng sống sót trong chuyến đi kéo dài 6 tháng lên sao Hỏa.
Khi đấy, KH sẽ biết dành thời gian để dạy yoga hoặc đi dạo có chó có 25$/ giờ hay dành thời gian để học hỏi, thi công những mối quan hệ và KH sẽ kiếm được thêm 10.000- 20.000 USD/ năm thì tốt hơn”.
Khi đó, bạn sẽ biết dành thời gian để dạy yoga hoặc đi dạo với chó với 25$/ giờ
Thật đáng ngạc nhiên cho tất cả chúng tôi là CEO của Intel đã dành thời gian để dạy chúng tôi kỹ năng thiết yếu của kinh doanh: quản lý như thế nào”, Horowitz viết.
hầu hết các nhiệm vụ mà người huấn luyện sẵn sàng dành thời gian để dạy nó.
hầu hết các nhiệm vụ mà người huấn luyện sẵn sàng dành thời gian để dạy nó.
chúng ta cũng dành thời gian để dạy họ điều đúng và sai.
Những nhà điều hành cấp cao sẽ dành thời gian để dạy các tình huống này cho nhân viên mới, vì thế phong cách ra quyết định của Apple sẽ thâm nhập vào văn hóa.
Tuy nhiên, nền văn hóa và hệ thống giáo dục của chúng ta lại dành nhiều thời gian để dạy về những kỹ năng và chiến lược mà ta cần để thành công trong công việc, hơn là những phẩm chất mà ta cần để toát ra nguồn ánh sáng tự thân kia.
CHÚNG TA ĐÃ dành rất nhiều thời gian để dạy các nhà lãnh đạo cần phải làm gì( What To Do), NHƯNG CHÚNG TA chưa dành đủ thời gian để giúp các nhà lãnh đạo cần phải dừng lại( What To Stop).
Ông ấy đã dành nhiều thời gian để dạy con những thứ
Bất cứ ai vẫn có thể hỏi một câu như thế sau khi đọc cái FAQ này thì kẻ ấy quá ngu độn để có thể được dạy dỗ, ngay cả tôi có thời gian để dạy dỗ.
Chẳng hạn, cha đang nghĩ đến những giáo lý viên- trong đó có không biết bao nhiêu người mẹ và bao nhiêu nữ tu- những người cống hiến thời gian để dạy bảo lớp trẻ những phần căn bản của đức tin.
Không có thời gian để dạy học sinh lớp năm cách đọc lưu loát hoặc hiểu thấu đáo về cơ chế sinh học cách thức trẻ em học đọc, Williams tiếp tục tập trung vào môn học mà cô phải dạy trong 1 năm học, hy vọng việc đọc của bọn trẻ sẽ dần dần được cải thiện.
làm tóc trong thời gian để dạy một cô gái để lựa chọn một loạt các tùy chọn cho sự kết hợp tốt nhất của màu sắc, quần áo và mỹ phẩm.
Liddell đã dành thời gian để dạy trẻ và chia sẻ những gì anh ta đã có.