Examples of using Trình của suy nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lúc này chúng ta không chỉ đang bàn luận cấu trúc và qui trình của suy nghĩ, mà là nền tảng của ký ức,
Người ta phải tìm hiểu toàn qui trình của suy nghĩ.
Tất cả điều đó không là qui trình của suy nghĩ hay sao?
Nó hiện diện khi tôi hiểu rõ toàn qui trình của suy nghĩ- khi tôi có thể thấy một sự kiện mà không có bất kỳ xao nhãng nào.
là nguyên qui trình của suy nghĩ.
người ta phải tìm hiểu toàn qui trình của suy nghĩ.
là qui trình của suy nghĩ; và suy nghĩ chỉ có thể làm việc hướng đến một kết thúc, hướng về một thành tựu, mà luôn luôn là cái đã được biết.
là qui trình của suy nghĩ; và suy nghĩ chỉ có thể làm việc hướng đến một kết thúc, hướng về một thành tựu, mà luôn luôn là cái đã được biết.
tỉnh thức được qui trình của suy nghĩ riêng của chúng ta và nhận ra rằng nó thực sự không dẫn
Toàn qui trình của sự suy nghĩ là đối xử phân biệt.
Đó là nói, ý tưởng là kết quả của qui trình suy nghĩ, qui trình suy nghĩ là phản ứng của ký ức,
Chúng trao tặng sự an toàn, trao tặng sức mạnh cho qui trình của suy nghĩ.
Ông có ý gì qua từ ngữ qui trình của suy nghĩ?”.
Tuy nhiên người suy nghĩ vẫn còn trong qui trình của suy nghĩ, đúng chứ?
Trong qui trình của suy nghĩ riêng của bạn.
Theo căn bản, đó là điều gì qui trình của suy nghĩ là.
Nếu không, chỉ thiền định khi tôi không biết qui trình của suy nghĩ là tạo ra một ảo tưởng,
Nếu bạn không thực sự hiểu rõ qui trình của suy nghĩ, nếu bạn không thực sự hiểu rõ nó, cuộc sống của chúng ta sẽ luôn luôn rất, rất bị giới hạn.
Chắc chắn qui trình của suy nghĩ này rất hời hợt,
Nhưng chỉ có qui trình của suy nghĩ, không có người suy nghĩ tách khỏi suy nghĩ. .