TRỪ PHI CÓ in English translation

unless you have
trừ khi bạn có
trừ khi bạn đã
trừ phi bạn có
trừ khi anh có
nếu bạn không có
trừ khi cô có
trừ phi anh có
trừ phi cô có
trừ khi em có
trừ khi bạn phải
unless there is
trừ phi có
unless there's
trừ phi có
unless there are
trừ phi có
unless there be
trừ phi có

Examples of using Trừ phi có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trừ phi có người trong xe bảo anh ta không được ra. 55J 5757.
55J 5757 Unless someone in the car told him not to get out.
Trừ phi có quyền truy cập của chuyên gia bảo mật máy tính của tình báo Mỹ.
In U. Not unless you have access to an expert.
Trừ phi có quyền truy cập của chuyên gia bảo mật máy tính của tình báo Mỹ.
Not unless you have access to an expert in U.
Đương nhiên là trừ phi có trường hợp bất khả kháng!
Unless there's an emergency of course!
Không được, anh không đi đâu cả trừ phi có em đi cùng.
I couldn't possibly go there unless you went with me.
Chúng tôi lẽ không biết được, trừ phi có những.
Probably we will never know, unless there is some.
Tốt hơn cả là nên tránh xa Oz, trừ phi có việc.
It is better for people to keep away from Oz, unless they have business with him.
Ingram bảo em không nói với họ trừ phi có luật sư.
Ingram told me not to talk with them unless I had a lawyer.
Không được phép nạo phá thai ở bất kỳ giai đoạn nào trừ phi có lý chính đáng theo giáo luật nhưng trong phạm vi rất hạn hẹp.
It is not permissible to abort a pregnancy at any stage unless there is a legitimate reason, and within very precise limits.
Ai lại thể sống nhờ vào mảnh đất của mình, trừ phi có được hai, năm, mười ngàn mẫu với một chiếc máy cày.
Can't make a living on the land unless you have got two, five, ten thousand acres and a tractor.
Hành vi bất thường trong giấc ngủ thường không cần điều trị cụ thể trừ phi có nguy cơ làm tổn thương, hoặc nếu các hành vi bất thường gây cản trở giấc ngủ.
Abnormal behaviour in sleep often does not require specific treatment unless there is risk of injury, or if the abnormal movements disrupt sleep.
Cháu không thể vào trong trừ phi có 19 cái khóa,
You can't get inside unless you have 19 keys,
Trong các cuộc xung đột hải quân, trừ phi có nã pháo lên bờ, không nạn nhân, cũng không kẻ thù triết lý để đối đầu.
In naval conflicts, unless there is shelling onshore, there are no victims per se; nor is there a philosophical enemy to confront.
Bác ấy sẽ không liên hệ với chúng tôi trừ phi có điều gì đó nghiêm trọng đang xảy ra.
They won't touch hers unless there's something really special going on between us.
Sự việc đơn thuần là người ta không thể biết được trừ phi có cấp thẩm quyền bên ngoài Kinh Thánh thể nói cho mà biết.
The unadulterated fact is that one cannot know unless there is an authority outside the Bible which can tell him.
Mỗi Nhân Mã đều chút máu cờ bạc, trừ phi có một sự ảnh hưởng mang tính cẩn trọng trong biểu đồ ngày sinh.
Every sagittarian is something of a gambler, unless there's a cautious, conservative influence in the natal chart.
Phải gửi yêu cầu trước sáu ngày, trừ phi có điều kiện giảm nhẹ,
Unless there are extenuating circumstances, which are not enumerated. Requests must be
AAP khuyến cáo trẻ nên uống sữa nguyên chất cho đến khi 2 tuổi- trừ phi có lý do phải chuyên sang sữa ít béo sớm hơn.
The AAP recommends that children stay on whole milk until they are two years of age- unless there is a reason to switch to low-fat milk sooner.
Thường, tôi không đến phòng dựng trừ phi có vấn đề gì thực sự rắc rối.
I normally do not come into the editing room unless there's something really difficult to work on.
Phải gửi yêu cầu trước sáu ngày, trừ phi có điều kiện giảm nhẹ, vốn chẳng được nêu ra.
Unless there are some extenuating circumstances, which are not enumerated. That request must be submitted six days in advance.
Results: 168, Time: 0.0332

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English