Examples of using Trừ phi là in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Trừ phi là thiên tài.
Trừ phi là cố ý?
Trừ phi là ông định ngủ với.
Trừ phi là cô yêu thực sự.
Trừ phi là thánh nhân!".
Trừ phi là ý muốn hủy diệt thế giới Phong Tử.
Trừ phi là người mù.”.
Trừ phi là không cần tính mạng.
Trừ phi là bôi độc.
Trừ phi là anh sợ thua một lũ con gái.
Trừ phi là đảng viên đảng cộng sản.
Điều đó là  không thể nào, trừ phi là nàng không muốn sống nữa.
Trừ phi là gián điệp.
Trừ phi là loại nam nhân ăn cơm búng.
Trừ phi là bạn thích thế.
Trừ phi là A Đẩu của ta thôi.”.
Trừ phi là giết người.
Trừ phi là Yêu Tinh đánh nhau.
Trừ phi là ma quỷ.
Trừ phi là xe hợp đồng thuê riêng.