Examples of using Trừ in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Trừ khi tớ kô phải lên hát Mọi người ở đấy đều hát mà.
Trừ mùa đông ướt
Model X cũng bị trừ hai điểm trên thang đo 100 điểm của Consumer Reports.
Các đảng này đã loại trừ bất kỳ liên minh nào với AFD.
Nửa đời thải trừ của ibuprofen là khoảng 2 giờ.
Fabianski của West Ham loại trừ trong hai đến ba tháng.
Trừ mùa đông ướt
Trừ khi cậu cứ khăng khăng dùng nó với bạn bè của tôi.
Nửa đời thải trừ của Clonazepam là 30- 40 giờ.
Nửa đời thải trừ là khoảng 17 giờ.
Trừ luật hợp đồng thôi?
Trừ khi cậu không hài hước.
Trừ tôi ra.- Năm.
Trừ khi có ai đó thi hộ cho tôi.
Trừ khi con cho ta đi cùng con Không.
Trừ khi ta không hài lòng với kết quả thôi.
Đó là đoạn trừ đau khổ và thành tựu hạnh phúc.
Nhưng trừ một việc, chúng tôi đã bóc lột người dân Việt Nam.
Trừ khi ông thề sẽ không đâm sau lưng chúng tôi một lần nữa.
Trừ cô, Edh.