TRỪ RA in English translation

except
ngoài
chỉ
unless
trừ phi
but
nhưng
tuy nhiên
subtracted
trừ
bớt
lấy
trừ đi số
loại bỏ đi
apart
ngoài
cách nhau
bên cạnh
ngoại trừ
nhau
ra
trừ
tách biệt
vỡ
khác biệt
with the exception
với ngoại lệ
trừ trường hợp
với ngoại trừ
subtract
trừ
bớt
lấy
trừ đi số
loại bỏ đi
excepting
ngoài
chỉ

Examples of using Trừ ra in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Và trong khoảng thời gian tích cực này họ trừ ra khoảng thời gian hai người dành ra trên mạng, vì đó là phí tổn trong cuộc sống của mọi người.
And they subtract from those positive hours the amount of time people spent on the website, because that's a cost to people's lives.
Bà cúng hết tài sản cho bệnh viện Vendôme, trừ ra vài thứ.
She left the whole of her property to the hospital at Vendome excepting a few legacies.
Chúng ta được hứa hẹn một tự truyện của Richard Wagner: ai có thể nghi ngờ, trừ ra nếu nó sẽ là một cuốn tự truyện thận trọng?
We are promised an autobiography of Richard Wagner; who doubts but that it would be a clever autobiography?
Ông là một người mà những lỗi lầm tuy nhiều, nhưng nên thêm vào chứ không nên trừ ra khỏi tổng số những thành tựu vốn sẵn của ông.”.
He is a man whose faults, though many, add to rather than subtract from the sum of his natural achievements.”.
Vậy thế, nói cụ thể, rằng chúng ta không thể thật sự nói rằng thời gian là( gì), trừ ra vì nó thì nghiêng sang là không- là?
So, namely, that we cannot truly say that time is, but because it is tending not to be?
Ta đang làm cho con mạnh mẽ hơn trong mọi lúc trừ ra một số ít ngày ngoại lệ.
I am making you stronger all the time in but a few days.
Bản báo cáo sơ bộ hay bản cam kết cung cấp thông tin trước nhất về những vấn đề sẽ được trừ ra khỏi chi phí thanh toán.
The preliminary report or commitment provides advance information on matters which will be excepted from coverage.
Hôm nay, huấn luyện viên của họ tất cả trừ ra anh ta ra cho Game 1 chống lại nhiệt Miami.
Today, their coach all but ruled him out for Game 1 against the Miami Heat.
Ấy chẳng phải kẻ nào đã từng thấy Cha, trừ ra Ðấng từ Ðức Chúa Trời mà đến; Ðấng ấy đã thấy Cha.
Not that any man hath seen the Father, save he which is of God, he hath seen the Father.
Số tiền được thêm vào hoặc trừ ra từ giá chuyên chở căn bản để tạo thành mức giá mới cho địa điểm đi hoặc đến khác hoặc qua một tuyến vận chuyển khác.
Amount added or deducted from base rate to create a rate to or from some other point or via another route.
Trừ ra bốn trăm người trai trẻ cỡi lạc đà chạy trốn,
Except for four hundred young men who mounted camels and got away,
Từ ngữ:“ Trừ ra sự phản bội hôn ước” là điều được Đức Chúa Trời cho phép duy nhất trong Kinh Thánh về sự ly dị hay tái hôn.
The phrase“except for marital unfaithfulness” is the only thing in Scripture that possibly gives God's permission for divorce and remarriage.
Mười phần bắt thăm trúng cho Ma- na- se, trừ ra xứ Ga- la- át và Ba- san ở bên kia sông Giô- đanh;
Ten parts fell to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which is beyond the Jordan;
Tôi sẽ không đưa ra mật khẩu Internet của tôi cho bất cứ ai( ngay cả người bạn thân nhất của tôi) trừ ra cho cha mẹ tôi.
I will not give out my Internet password to anyone(even my best friends) other than my parents.
Ngôi nhà khá yên tĩnh khi chúng tôi trở về, trừ ra một số kẻ tội nghiệp đang gào thét.
The house was silent when we got back, save for some poor creature who.
Có mười bốn ngàn bảy trăm người chết vì tai vạ nầy, trừ ra những kẻ đã bị chết vì cớ Cô- rê.
Now those who died by the plague were fourteen thousand and seven hundred, besides those who died about the matter of Korah.
tôi rất buồn vì số tiền này được trừ ra từ lương của tôi.
I'm very upset that this money was withheld from my pay.
Nàng đã đến từ sáng, đứng mót cho đến bây giờ, trừ ra có nghỉ dưới chòi một chút.".
So she went and has kept at it from morning until now, except for a little rest in the shelter.".
Trong những năm 1950, nền kinh tế Liên Xô tăng nhanh hơn bất kỳ quốc gia lớn nào khác trừ ra Nhật Bản.
In the 1950s, the Soviet economy grew faster than that of any other major country barring Japan.”.
Nếu bạn không muốn để cho các trang web theo dõi bạn, thanh toán bù trừ ra các tập tin là một ý tưởng tốt.
If you prefer not to let sites track you, clearing out the files is a good idea.
Results: 213, Time: 0.0641

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English