Examples of using
Trong các nỗ lực
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Xây dựng niềm tin bằng cách tham gia với các đối tác trong các nỗ lực có lợi ích chung.
Build trust by engaging with counterparts in endeavors that are of mutual interest.
Cả hai gia đình vừa kể đều đã gặp ông Kim Jong- il trước đây, trong các nỗ lực cải thiện quan hệ chính trị và kinh doanh với miền Bắc.
Both families had met with Kim Jong Il, in the past, during efforts to improve political and business relations with the North.
Nhưng ngay cả khi không có những cải tiến này, các lá phân tử vẫn có thể là công cụ đắc lựctrong các nỗ lực ngăn chặn biến đổi khí hậu.
But even without these improvements, the molecular leaf could be powerful tool in the efforts to halt climate change.
các hành động quân sự của họ hạn chế trong các nỗ lực ám sát giới lãnh đạo chính trị.
Brotherhood had been active in Egypt since 1928, their militant actions were limited to assassination attempts on political leaders.
Tổng quát hơn, trong khi Trung Quốc chi hàng tỉ nhân dân tệ trong các nỗ lực để tăng sức mạnh mềm tại châu Á, hành vi của họ ở biển Đông lại mâu thuẫn với thông điệp của chính họ đưa ra.
More generally, while China spends billions of renminbi in efforts to increase its soft power in Asia, its behavior in the South China Sea contradicts its own message.
Và trong khi Trung Quốc chi hàng tỷ nhân dân tệ trong các nỗ lực để gia tăng sức mạnh mềm hoặc sức mạnh hấp dẫn của nó ở châu Á, hành động của nó ở Biển Đông mâu thuẫn với thông điệp riêng của nó.
While China spends billions of yuan in efforts to increase its soft or attractive power in Asia, its actions in the South China Sea contradict its own message.
trí tưởng tượng trong các nỗ lực khiến mảng kinh doanh dệt may của chúng tôi thành công.
Garry have been resourceful, energetic and imaginative in attempting to make our textile operation a success.
Putin nhằm đề nghị Bắc Kinh và Mátxcơva nên“ ủng hộ lẫn nhau mạnh mẽ trong các nỗ lực để bảo vệ các lợi ích chủ quyền quốc gia,
Putin, that Beijing and Moscow should“resolutely support each other in efforts to protect national sovereignty, security and development interests” and promised to“closely coordinate” on regional
ông đã tích cực trong các nỗ lực giải tán tổ chức này.
he was ever involved, insisting he was active in attempting to disband the organization.
Trong các nỗ lực để lấp đầy khoảng trống chuyên môn này,
In efforts to fill this expertise gap, several countries in the region
trong các cơ sở chăm sóc xã hội và trong các nỗ lực bảo vệ môi trường.
as medical research and treatment, in our transport system, in social care settings and in efforts to protect the environment.
Ông Masahiro Nakata, quan chức Đại sứ quán Nhật Bản ở nước Đông Nam Á này, nói rằng Philippines là đối tác quan trọng của Nhật Bản trong các nỗ lực đạt được khu vực Ấn Độ- Thái Bình Dương tự do và cởi mở.
Masahiro Nakata, the minister at the Japanese Embassy, said the Philippines is an important partner of Japan in efforts to achieve a free and open Indo-Pacific region.
Không như zanamivir và oseltamivir, các thuốc này rẻ hơn và có sẵn rộng rãi, TCSKTG cũng đã bước đầu lập kế hoạch sử dụng chúng trong các nỗ lực chống chọi với đại dịch H5N1.
Unlike zanamivir and oseltamivir, these drugs are inexpensive and widely available and the WHO had initially planned to use them in efforts to combat a H5N1 pandemic.
Từ cuối thế kỷ 18 cho đến thời điểm hiện tại, ma thuật cũng đã được sử dụng bởi các nhà thần bí và các nhà thần bí trong các nỗ lực để bói toán
From the late 18th century until the present time the tarot has also found use by mystics and occultists in efforts at divination or as a map of mental
sống không gian công cộng trong các nỗ lực để đạt được sự thay đổi đáng kể.
fight for social justice, occupying the streets and inhabiting public space in efforts to achieve significant change.
Trong mối quan hệ với Trung Quốc, Comey cho rằng tội phạm mạng nước này bị cáo buộc là“ rất tích cực” và“ phổ biến” trong các nỗ lực để đột nhập vào mạng máy tính Mỹ.
In relation to the Chinese, Corney said these alleged cybercriminals are"extremely aggressive" and"widespread" in efforts to break into US computer networks.
nhưng nó chứng tỏ sự thiếu vắng nghiêm trọng về lòng tin trong các nỗ lực để đạt được một giải pháp hòa bình cho các tranh chấp thật phức tạp.
precedence do not prohibit such a move, it does show a serious lack of good faith in efforts to achieve a peaceful resolution to highly complex disputes.
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Leon Panetta tuyên bố Colombia, một quốc gia từng bị các cuộc chiến ma túy làm tan nát, đang trở thành một nước dẫn đầu trong các nỗ lực diệt trừ nạn buôn lậu ma túy ở châu Mỹ Latinh.
Defense Secretary Leon Panetta says Colombia- a nation once battered by drug wars- is becoming a leader in efforts to crack down on drug trafficking in Latin America.
Những bài học từ các MPP Hồng hải cũng như từ nhiều công viên hòa bình trên mặt đất đang được áp dụng trong các nỗ lực thành lập một công viên hòa bình biển trên bán đảo Triều Tiên.
Lessons from the RSMPP, as well as from various terrestrial peace parks, are being applied in efforts to establish a marine peace park on the Korean Peninsula.
Từ cuối thế kỷ 18 cho đến thời điểm hiện tại, ma thuật cũng đã được sử dụng bởi các nhà thần bí và các nhà thần bí trong các nỗ lực để bói toán
However from the late 18th century until the present time the tarot is more commonly used by mystics and occultists in efforts at prophecy or as a map of mental
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文