VÀO CÔNG VIỆC CỦA MÌNH in English translation

into his work
của mình vào công việc
vào tác phẩm của mình
on your job
vào công việc của bạn
vào công việc của mình
in their own job
on your business
đến doanh nghiệp của bạn
cho kinh doanh của bạn
công việc kinh doanh của bạn
tới công ty bạn
vào công việc kinh doanh của mình
vào công việc của mình

Examples of using Vào công việc của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh luôn cố gắng mang niềm vui vào công việc của mình.
I always try to infuse humour into my work.
Điều này cũng giúp họ tập trung vào công việc của mình hơn.
This helps them to focus on their work more.
Chúng tôi có niềm tin vào công việc của mình.
Because we have faith in our work.
Bạn phải tin vào chính mình, và tin vào công việc của mình!
You have to believe in yourself, and in your work.
Hắn cũng bắt đầu tập trung vào công việc của mình.
And also, he was focusing on his work.
Chúng tôi có niềm tin vào công việc của mình.
We have confidence in our work.
Harold không thể tập trung vào công việc của mình.
Harold couldn't concentrate on his work.
Nếu bạn thích một đồng nghiệp: Hãy tập trung hơn vào công việc của mình.
If you're crushing on a co-worker: Focus more on your work.
đã đi thẳng vào công việc của mình.
went straight to his work.
Giờ chúng tôi có thể tập trung vào công việc của mình.
We can now concentrate on our work.
Cát dường như dao động giữa lao vào công việc của mình và chạy trốn đến Úc.
Cat seems to vacillate between throwing himself into his work and running away to Australia.
Điều tốt nhất bạn có thể làm lúc này chính là vẫn tập trung vào công việc của mình.
The best thing you can do now is focus on your job.
Cha Seelos đã dấn thân vào công việc của mình ở New Orleans,
Seelos threw himself into his work in New Orleans, keeping long hours
Đảm bảo công việc: Các nhà thầu cơ điện chuyên nghiệp nên tự tin vào công việc của mình và sẽ không gặp vấn đề gì khi đưa ra bảo lãnh bằng văn bản.
Guarantee the job: Professional electric contractors ought to have confidence in their own job and won't have a problem providing a written warranty.
Một lãnh đạo tốt không lao ào vào công việc của mình ngay nhưng kiên nhẫn thu thập những sự thật trực tiếp và sau đó vạch ra chiến lược Ch 18.
A good leader doesn't rush into his work but patiently gathers the facts firsthand and then plans his strategy Prov.
Đảm bảo công việc: Các nhà thầu cơ điện chuyên nghiệp nên tự tin vào công việc của mình và sẽ không gặp vấn đề gì khi đưa ra bảo lãnh bằng văn bản.
Guarantee the job: Professional electrical contractors ought to have confidence in their own job and would not have a problem providing a written warranty.
Hướng đạo sinh đặt vào công việc của mình.".
as"the amount of effort the Scout puts into his work.".
Sau khi“ ra đời”, anh bắt đầu kết hợp văn hóa đồng tính vào công việc của mình và hấp dẫn sự chú ý của thế giới khiêu vũ.
After coming out, he began to incorporate aspects of gay culture into his work and attract attention from the dance world.
phối hợp nhiều triết lý củavào công việc của mình.
student of humanism and incorporated much of its philosophy into his work.
Bản mệnh không thích ai xen vào công việc của mình và cũng chẳng muốn quan tâm đến công việc của bất cứ ai.
You don't like the interference of anybody in your work and also don't like to interfere in anybody's work..
Results: 180, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English