Examples of using Vào công việc của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh luôn cố gắng mang niềm vui vào công việc của mình.
Điều này cũng giúp họ tập trung vào công việc của mình hơn.
Chúng tôi có niềm tin vào công việc của mình.
Bạn phải tin vào chính mình, và tin vào công việc của mình!
Hắn cũng bắt đầu tập trung vào công việc của mình.
Chúng tôi có niềm tin vào công việc của mình.
Harold không thể tập trung vào công việc của mình.
Nếu bạn thích một đồng nghiệp: Hãy tập trung hơn vào công việc của mình.
đã đi thẳng vào công việc của mình.
Giờ chúng tôi có thể tập trung vào công việc của mình.
Cát dường như dao động giữa lao vào công việc của mình và chạy trốn đến Úc.
Điều tốt nhất bạn có thể làm lúc này chính là vẫn tập trung vào công việc của mình.
Cha Seelos đã dấn thân vào công việc của mình ở New Orleans,
Đảm bảo công việc: Các nhà thầu cơ điện chuyên nghiệp nên tự tin vào công việc của mình và sẽ không gặp vấn đề gì khi đưa ra bảo lãnh bằng văn bản.
Một lãnh đạo tốt không lao ào vào công việc của mình ngay nhưng kiên nhẫn thu thập những sự thật trực tiếp và sau đó vạch ra chiến lược Ch 18.
Đảm bảo công việc: Các nhà thầu cơ điện chuyên nghiệp nên tự tin vào công việc của mình và sẽ không gặp vấn đề gì khi đưa ra bảo lãnh bằng văn bản.
Hướng đạo sinh đặt vào công việc của mình.".
Sau khi“ ra đời”, anh bắt đầu kết hợp văn hóa đồng tính vào công việc của mình và hấp dẫn sự chú ý của thế giới khiêu vũ.
phối hợp nhiều triết lý của nó vào công việc của mình.
Bản mệnh không thích ai xen vào công việc của mình và cũng chẳng muốn quan tâm đến công việc của bất cứ ai.