VỚI TỔNG THỐNG in English translation

with president
với tổng thống
với chủ tịch
với TT
with presidents
với tổng thống
với chủ tịch
với TT

Examples of using Với tổng thống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hòa thuận với Tổng thống Putin, hòa thuận với Nga là chuyện tích cực, không phải tiêu cực", ông Trump nói.
Getting along with President Putin, getting along with Russia, is positive, not a negative," Trump said.
Đối với Tổng thống Moon Jae In,
As for President Moon Jae In,
Tôi quyên rất nhiều tiền cho chiến dịch tranh cử của ông ấy với Tổng thống Obama và chắc chắn nếu có một sự hiểu lầm, tôi sẽ rút lại hoàn toàn".
I raised a lot of money for his campaign against President Obama and certainly if there was a misunderstanding, I would totally take that back.”.
Ngày 3 tháng 3 năm 1971, hai nhà lãnh đạo của hai phần cùng với Tổng thống Yahya Khan họp tại Dacca để quyết định vận mệnh của quốc gia.
On 3 March 1971, the two leaders of the two wings along with the President General Yahya Khan met in Dhaka to decide the fate of the country.
Liên bang Nga là một nước cộng hòa liên bang với tổng thống được bầu trực tiếp cho nhiệm kỳ 4 năm, là người nắm quyền hành pháp.
The Russian Federation is a federative democratic republic with a president, directly elected for a four-year term, who holds considerable executive power.
Hội đồng Giám mục mong đợi cùng hợp tác với Tổng thống Trump được chọn để bảo vệ sự sống con người từ sự khởi đầu mong manh nhất đến khi chết tự nhiên.
The Bishops Conference looks forward to working with President-elect Trump to protect human life from its most vulnerable beginning to its natural end.
Nhưng chúng tôi quan tâm làm thế nào để thúc đẩy công việc của chúng tôi với Tổng thống Assad, và với các đối tác của chúng tôi ở những nước khác.
But we are considering intensifying our work with both President Assad and with our partners in other countries".
Với họ, việc tôi bị la ó hay chụp ảnh với tổng thống quan trọng hơn việc giúp trẻ em phẫu thuật trên toàn thế giới.
For them, me being booed or taking a picture with a President is more significant then helping children get surgeries worldwide.
Nhưng bất chấp những nỗ lực của họ để giữ khoảng cách của họ với tổng thống, hai nhà lập pháp đã bị thua- trong trường hợp của Coffman là thua nặng.
But despite their attempts to keep their distance from the president, the two lawmakers lost anyways- heavily, in Coffman's case.
Tôi kêu gọi các đồng nghiệp của mình hợp tác với Tổng thống Trump và Ngoại trưởng Pompeo để buộc họ phải chịu trách nhiệm”.
I urge my colleagues to work alongside President Trump and Secretary Pompeo to hold them accountable.”.
Nhưng chúng tôi đang xem xét tăng cường hợp tác với Tổng thống Assad và các đối tác ở các nước khác”- vẫn lời ông Putin.
But we are considering intensifying our work with both President Assad and with our partners in other countries”, he warned.
Hòa hợp với Tổng thống Putin, hòa hợp với Nga là điều tích cực, không phải tiêu cực.
Getting along with President Putin, getting along with Russia, is positive, not a negative.
Nếu bạn không thất vọng với Tổng thống Trump hoặc Tổng thống Clinton,
If you're not down with a President Trump or President Clinton,
Mình thú nhận tình yêu với Tổng thống, và tất nhiên trái tim tôi vỡ vụn khi.
Listen as I confess my love for the President, and of course my heartbreak….
Tôi đã nói với tổng thống nếu anh ấy ăn uống lành mạnh hơn 25 năm qua,
I told the president that if he had a healthier diet over the last 20 years, he may live
Với Tổng thống Bush, đó là vụ khủng bố 11/ 9, sự kiện này thay đổi hầu hết mọi khía cạnh trong nhiệm kỳ tổng thống của ông ấy.
For President Bush, this was clearly the terrorist attacks of 9/11 which completely changed every element of his presidency.
Với Tổng thống Bush, đó là vụ khủng bố 11/ 9,
For President Bush, this was clearly the terrorist attacks of 9/11,
Ngày 3 tháng 3 năm 1971, hai nhà lãnh đạo của hai phần cùng với Tổng thống Yahya Khan họp tại Dacca để quyết định vận mệnh của quốc gia.
On 3 March 1971, the two leaders of the two wings along with the President General Yahya Khan met in Dacca to decide the fate of the country.
Bà ấy giàu kinh nghiệm và có nhiều thời gian tiếp xúc với tổng thống hơn bất kỳ ứng viên nào, hơn cả Barack, hơn cả Bill.
She has more experience and exposure to the presidency than any candidate in our lifetime-- yes, more than Barack, more than Bill.
Còn nếu như ông( Obama) muốn tranh cử với Tổng thống Bush thì nên ra cách đây 4 năm”.
If you wanted to run against President Bush, you should have run four years ago.".
Results: 3462, Time: 0.0266

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English