Examples of using Wilson là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Wilson là người dẫn đầu kỷ nghuyên trong những năm 1960 bởi phương pháp ông dành đầu tiên xây dựng văn hóa làm cho việc.
Trước khi gia nhập chính quyền Trump, bà Wilson là chủ tịch của Trường Mỏ và Công nghệ Nam Dakota.
Ông Wilson là người dạy dùng súng từ năm 1995,
Cảnh sát trưởng Jackson mô tả sĩ quan Wilson là“ người nhỏ nhẹ, trầm tính” và“ không bao giờ có ý định để sự việc này xảy ra.”.
Ông Jackson mô tả cảnh sát viên Wilson là“ một người tử tế, ít nói” và“ không bao giờ muốn những chuyện như thế này xảy ra.”.
Vào tháng 9 năm 1961, Quốc hội Mỹ đã công nhận Samuel Wilson là“ nguồn gốc biểu tượng quốc gia chú Sam của Mỹ”.
Ông Jackson mô tả Wilson là“ một người tử tế, ít nói” và“ không bao giờ muốn những chuyện như thế này xảy ra.”.
Vào tháng 9 năm 1961, Quốc hội Mỹ đã công nhận Samuel Wilson là“ nguồn gốc biểu tượng quốc gia chú Sam của Mỹ”.
Brooks mô tả Xerox founder Joseph C. Wilson là người dẫn đầu thời đại trong những năm 1960 bởi cách ông ưu tiên xây dựng văn hóa làm việc.
Brooks mô tả Xerox founder Joseph C. Wilson là người dẫn đầu kỷ nghuyên trong những năm 1960 bởi phương pháp ông dành đầu tiên xây dựng văn hóa làm cho việc.
Vào tháng 9/ 1961, Quốc hội Mỹ đã công nhận Samuel Wilson là“ nguồn gốc biểu tượng quốc gia chú Sam của Mỹ”.
trong đó Danny Kaye đóng" Mister Geppetto" và Flip Wilson là" the Fox".
Vào tháng 9 năm 1961, Quốc hội Hoa Kỳ chính thức công nhận Samuel Wilson là ông tổ của hình tượng chú Sam.
Vào tháng 9 năm 1961, Quốc hội Hoa Kỳ chính thức công nhận Samuel Wilson là ông tổ của hình tượng chú Sam.
Vào tháng 9 năm 1961, Quốc hội Hoa Kỳ chính thức công nhận Samuel Wilson là ông tổ của hình tượng chú Sam.
trong đó có Owen Wilson là tiếng nói của Lightning McQueen!
với M. H. Wilson là thị trưởng đầu tiên.
TC Wilson là một cư dân lâu đời của Reading
David S. Wilson là giáo sư sinh học
Năm 1973, bà đã giúp thành lập Liên hoan nghệ thuật sáng tạo độc lập quốc gia.[ 1] Wilson là thành viên sáng lập của Giai đoạn Một Nhà hát Sản xuất,[ 2] cũng là chủ tịch của nó.