AN INHERITANCE - dịch sang Tiếng việt

[æn in'heritəns]
[æn in'heritəns]
thừa kế
inherited
inheritance
heir
hereditary
legacy
succession
successor
heiress
bequest
bequeathed
gia tài
fortune
inheritance
the patrimony
cơ nghiệp
inheritance
business from the ground
sản nghiệp
inheritance
di sản
heritage
legacy
inheritance
patrimony
tài sản thừa kế
inheritance
inherited wealth
inherited property
inherited assets
legacy
inherited fortune
gia sản
patrimony
fortune
inheritance
family estate
patrimonial
family property
the family legacy
their wealth
thừa hưởng
inherited
inheritance
gia nghiệp
inheritance
di sản thừa kế
inheritance

Ví dụ về việc sử dụng An inheritance trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Good people leave an inheritance to their grandchildren, but the sinner's wealth passes to the godly.
Người lành để gia tài cho con cháu mình, Nhưng của cải của kẻ tội lỗi được tích trữ cho người công chính.
For most of your adult life you have planned to leave an inheritance for your children, but recently you haven't been so sure.
Hầu hết quãng thời gian trưởng thành, bạn đã lên kế hoạch để lại thừa kế cho con cái của bạn, nhưng gần đây bạn lại không chắc chắn.
Wisdom is good with an inheritance, an advantage to those who see the sun.
Sự khôn ngoan cũng tốt bằng cơ nghiệp; nó có ích cho những người thấy mặt trời.
A good man leaves an inheritance to his children's children,
Người lành để gia tài cho con cháu mình,
beautiful as Jobs daughters; and their father gave them an inheritance along with their brothers.
cha của họ đã cho họ thừa kế giữa anh em của họ.
Wisdom is good with an inheritance: and by it there is profit to them that see the sun.
Sự khôn ngoan cũng tốt bằng cơ nghiệp; nó có ích cho những người thấy mặt trời.
An inheritance gained hastily at the beginning will not be blessed at the end.”- Proverbs 20:21.
Gia tài có được ban đầu bởi lòng tham cuối cùng không phải là ân phước”.- Châm ngôn 20: 21.
An inheritance quickly gained at the beginning, won't be blessed
Sản nghiệp nhận được vội vàng lúc đầu,
my aunt died and left me an inheritance of £40,000, which is sitting in its own separate account.
dì của tôi đã chết và để lại cho tôi một khoản tiền thừa kế trị giá 40.000 bảng.
A good man leaves an inheritance to his children's children,
Người lành để gia tài cho con cháu mình,
An inheritance gained hurriedly at the beginning Will not be blessed in the end.
Sản nghiệp nhận được vội vàng lúc đầu, Về sau sẽ không được chúc phước.
a new job, an inheritance, a rich spouse, or the lottery you're counting on.
một công việc mới, tài sản thừa kế, một người vợ/ chồng giàu có, hoặc cuộc sổ xố mà bạn hi vọng vào.
a capital gains tax of 25%, a land transfer tax of 6%, and an inheritance tax of up to 40%.
đầu tư vốn 25%, thuế chuyển nhượng đất đai 6% và thuế thừa kế tới 40%.
All you have to do is allot this land to Israel as an inheritance, as I have instructed you.
Ngươi chỉ có việc gieo thăm( chia đất) làm cơ nghiệp cho Israel, như Ta đã truyền dạy ngươi.
V22 A good man leaves an inheritance to his children's children,
Người lành để lại gia sản cho con cháu mình,
He subsisted in progressively straitened circumstances in his last years; an inheritance was completely spent by the time he died at the age of 46.[2].
Ông sống trong hoàn cảnh túng thiếu dần trong những năm cuối đời; tài sản thừa kế của ông đã hoàn toàn cạn kiệt khi ông qua đời ở tuổi 46.[ 1].
Starting from this analysis of the life of the Saint what are the secrets that he has left us as an inheritance?
Bắt đầu từ việc phân tích về cuộc đời của thánh nhân, những bí mật mà Saviô đã để lại cho chúng ta như một gia tài là gì?
you will find financial luck, such as an inheritance or winning the lottery.
mắn về tài chính, chẳng hạn như thừa kế hoặc trúng xổ số.
I don't think Paul means that God gets us as an inheritance.
Tôi không nghĩ Paul có ý Đức Chúa Trời nhận chúng ta như một gia tài.
honey or given us an inheritance of fields and vineyards?
đâu có cho chúng tôi thừa hưởng ruộng đất và vườn nho?
Kết quả: 167, Thời gian: 0.065

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt