BUT INSTEAD - dịch sang Tiếng việt

[bʌt in'sted]
[bʌt in'sted]
nhưng thay vì
but instead
but rather than
yet instead
mà thay vào đó
but instead
but rather that
mà hãy
but let's
but instead
but try
that make
but give
but keep

Ví dụ về việc sử dụng But instead trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But instead, here I am alone in a park that is white.
Nhưng sau đó thì chỉ còn tôi ở lại giữa nơi được phủ toàn là màu trắng này.
But instead, virtue signallers display themselves, taking the focus away from the moral problem.
Nhưng, thay vào đó, các tín hiệu đức hạnh hiển thị chính họ, lấy sự tập trung ra khỏi vấn đề đạo đức.
But instead they saw that a market for high-priced imported beer could mean there is a market for high-priced domestic beer.
Thay vì vậy, họ nói:“ nếu đã có một thị trường cho loại bia nhập khẩu có giá cao, thì cũng có th ể có được thị trường cho một loại bia nội địa với giá cao”.
The next visualisation presents the same data, but instead of plotting each country separately, it shows all countries in one grid.
Đồ hình tiếp theo trình bày cũng dữ liệu đó, nhưng thay vì phác họa mỗi quốc gia một cách riêng biệt, nó trình bày tất cả các quốc gia trong một lưới.
you how great or amazing you were but instead tell you that you weren't that great if you weren't.
tuyệt vời thế nào mà thay vì thế, nói thẳng với bạn rằng bạn không làm tốt nếu bạn thực sự mắc lỗi.
But instead of thinking about how they can fix or redesign their software,
Song thay vì suy nghĩ về việc họ có thể cài đặt
But instead of whining, you should feel happy when you have the opportunity to cook.
Tuy nhiên, thay vì kêu ca, bạn nên cảm thấy hạnh phúc khi có cơ hội được vào bếp.
But instead of disbursing funds to the victims,
Tuy nhiên, thay vì đưa cho các nạn nhân,
A bright spotlight briefly shined down on Kamijou and the girls, but instead of stopping like in the theatre,
Một ánh đèn pha chói lòa rọi xuống Kamijou và hai cô gái, nhưng thay vì thay  dừng lại tại đó
Shōchū(焼酎) is not saké, but instead is a sort of mild vodka that originated in Persia and made its way
Shochu không phải là saké, mà đó là một loại vodka nhẹ có nguồn gốc từ Ba Tư
You know you need to go to the gym, but instead you sit and do nothing or watch a movie.
Bạn có thể biết cơ thể mình cần được vận động, thay vì chỉ ngồi, không làm gì cả hay dán mắt vào những bộ phim.
But instead of indulging right now, they might use their savings to re-invest in their business.
Tuy nhiên, thay vì mua bây giờ, họ có thể tái đầu tư vào việc kinh doanh.
I do not distinguish between these mediums but instead see them as parts of a whole.
Không thấy sự phân chia giữa những thứ đó, mà cảm nhận nó như một toàn thể.
Ma did not respond to Hu's call, but instead urged China to"respect history and recognize the existence of the Republic of China.".
Ông Mã không những từ chối đáp ứng, mà còn thay vào đó kêu gọi Trung Cộng hãy“ tôn trọng lịch sử và công nhận sự hiện hữu của nước Cộng Hòa Trung Hoa”.
However, the largest ICOs took place not in these countries, but instead chose tax havens such as the Cayman Islands(EOS)
Tuy nhiên, các ICO lớn nhất đã diễn ra không ở những quốc gia này, mà thay vì đó chọn thiên đường thuế
Upon being spoken to in such a manner, Gregor did not answer, but instead remained stationary in his place, as if the door hadn't
Gregor chẳng trả lời những câu xưng hô đó mà chỉ đứng yên tại chỗ,
It's like the National Register of Historic Places, but instead of recognizing places, this registry recognizes cars.
Nó giống như Sổ đăng ký Quốc gia về địa chỉ Lịch sử, song thay vì nhận ra địa điểm, sổ đăng ký này nhận ra xe hơi.
They won't tell you how great or amazing you were but instead tell you that you weren't that great if you weren't.
Họ sẽ không nói bạn tuyệt vời thế nào mà thay vì đó sẽ nói bạn không tuyệt đến thế nếu bạn không.
In a second visualization we present the same data, but instead of plotting each country separately, showing all countries in one grid.
Đồ hình tiếp theo trình bày cũng dữ liệu đó, nhưng thay vì phác họa mỗi quốc gia một cách riêng biệt, nó trình bày tất cả các quốc gia trong một lưới.
Don't waste time disguising your heart, but instead fill your life with the Spirit!
Đừng phí thời gian ngụy trang tâm hồn, nhưng hãy làm đầy tràn cuộc sống bằng Thần Khí!
Kết quả: 3420, Thời gian: 0.066

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt