HORRIBLY WRONG - dịch sang Tiếng việt

['hɒrəbli rɒŋ]
['hɒrəbli rɒŋ]
sai lầm khủng khiếp
terrible mistake
horribly wrong
terribly wrong
horrible mistake
a terrible error
devastating mistakes
a tremendous mistake
a awful error
terrible wrong
sai trái khủng khiếp
terribly wrong
horribly wrong

Ví dụ về việc sử dụng Horribly wrong trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you might know it could advance your career but you may also fear it could all go horribly wrong.
cũng có thể sợ rằng tất cả những điều đó có thể bị sai khủng khiếp.
Microsoft don't get it horribly wrong, you shouldn't, in theory,
Microsoft không mắc sai lầm kinh khủng, về lý thuyết,
horror FPS taking place in the devastated cities and countryside of England, after a series of cloning experiments for the military go horribly wrong.
vùng nông thôn tàn phá của Anh sau một loạt các thí nghiệm nhân bản cho quân đội bị sai lầm khủng khiếp.
I Started a Joke” is supposedly about someone who has done or said something horribly wrong, which results in feelings of social alienation.
I Started A Joke có nội dung được cho rằng viết về một người đã làm hoặc nói một cái gì đó sai khủng khiếp, thế rồi dẫn tới kết quả người đó mang một cảm giác xa lánh với xã hội.
When Tony Stark and Bruce Banner try to jump-start a dormant peacekeeping program called Ultron, things go horribly wrong and it's up to Earth's Mightiest Heroes to stop the villainous Ultron from enacting his terrible plan.
Khi Tony Stark và Bruce Banner cố gắng nhảy- bắt đầu một chương trình gìn giữ hòa bình không hoạt động được gọi là Ultron, mọi thứ đi sai lầm khủng khiếp và nó tùy thuộc vào vị anh hùng mạnh nhất của Trái đất để ngăn chặn sự Ultron phản diện từ ban hành kế hoạch khủng khiếp của Ngài.
As we've already seen, branch prediction sometimes goes horribly wrong-- in the worst case scenario you need to go back and actually wait for a memory load,
Như chúng ta đã thấy, dự đoán nhánh đôi khi đi sai lầm khủng khiếp- trong trường hợp xấu nhất bạn cần quay trở lại và thực sự chờ đợi một lần tải bộ nhớ,
Synopsis: When Tony Stark and Bruce Banner try to jump-start a dormant peacekeeping program called Ultron, things go horribly wrong and it's up to Earth's mightiest heroes to stop the villainous Ultron from enacting his terrible plan.
Bộ phim Avengers: Đế Chế Ultron kể về Tony Stark và Bruce Banner cố gắng bắt đầu một chương trình gìn giữ hòa bình không tên là Ultron, mọi thứ trở nên sai lầm khủng khiếp và chính các anh hùng mạnh nhất Trái đất sẽ ngăn chặn Ultron hung ác thực hiện kế hoạch khủng khiếp của mình.
job will be based on their video skills, however when I recently advertised for a video based position at my company I was surprised at just how many people got it horribly wrong.
khi tôi mới quảng cáo cho một vị trí dựa trên video tại công ty của tôi tôi đã ngạc nhiên khi thấy chỉ cần bao nhiêu người nhận nó sai lầm khủng khiếp.
Avengers: Age of Ultron When Tony Stark and Bruce Banner try to jump-start a dormant peacekeeping program called Ultron, things go horribly wrong and it's up to Earth's Mightiest Heroes to stop the villainous Ultron from enacting his terrible plans.
Bộ phim Avengers: Đế Chế Ultron kể về Tony Stark và Bruce Banner cố gắng bắt đầu một chương trình gìn giữ hòa bình không tên là Ultron, mọi thứ trở nên sai lầm khủng khiếp và chính các anh hùng mạnh nhất Trái đất sẽ ngăn chặn Ultron hung ác thực hiện kế hoạch khủng khiếp của mình.
times of dire need, the young princess Tamaki performs a ritual that goes horribly wrong when her powers spiral out of control, scattering the heroes across the domain.
công chúa trẻ Tamaki thực hiện một nghi thức sai lầm khủng khiếp khi sức mạnh của cô vượt khỏi tầm kiểm soát, tán xạ các anh hùng trên toàn miền.
job will be based on their video skills, however when I recently advertised for a video based position at my company I was surprised at just how many people got it horribly wrong.
khi tôi mới quảng cáo cho một vị trí dựa trên video tại công ty của tôi tôi đã ngạc nhiên khi thấy chỉ cần bao nhiêu người nhận nó sai lầm khủng khiếp.
A tournament that went horribly wrong.
Giải cờ sai lầm khủng khiếp.
And then even more horribly wrong.
Hơn nữa còn sai vô cùng sai.
Because it might all go horribly wrong.
Bởi vì nó có thể là sai lầm khủng khiếp.
It's all gonna go horribly wrong for someone.
Đó sẽ trở thành sai lầm khủng khiếp cho một ai đó.
Another social media marketing campaign just went horribly wrong.
Một chiến dịch tiếp thị truyền thông xã hội khác đã đi sai lầm khủng khiếp.
Enter the aftermath of a scientific experiment gone horribly wrong.
Nhập hậu quả của một thử nghiệm khoa học đã đi sai lầm khủng khiếp.
And then, at 11.13am things started to go horribly wrong.
Sau đó, lúc 3: 31 chiều mọi thứ đã đi sai lầm khủng khiếp.
Naturally, this is the part where everything goes horribly wrong.
Đương nhiên, đây là phần mà mọi thứ trở nên sai lầm khủng khiếp.
I know Mom's waiting for something to go horribly wrong.
Con biết mẹ đang đợi một điều gì đó khủng khiếp đến.
Kết quả: 166, Thời gian: 0.0493

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt