VERY WRONG - dịch sang Tiếng việt

['veri rɒŋ]
['veri rɒŋ]
rất sai
very wrong
so wrong
is wrong
badly
it is highly inaccurate
rất sai lầm
very wrong
very misguided
very mistaken
very erroneous
be wrong
a great mistake
very misleading
rất không ổn
rất wrong
thật sai lầm
it is a mistake
is wrong
it is a fallacy
very wrong
sai quá sai

Ví dụ về việc sử dụng Very wrong trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is a very wrong view, because then it is possible that their child's illness has changed badly and is difficult to be treated.
Đây là một quan điểm rất sai lầm, vì sau đó có thể bệnh của con họ đã thay đổi rất tệ và khó điều trị.
sometimes they go very wrong.
đôi khi họ rất sai.
This is a very wrong view, because then it is possible that their child's illness has changed badly and is difficult to be treated.
Đây là một quan điểm rất sai lầm, vì khi đó rất có thể bệnh tình đã của trẻ đã chuyển biến xấu, rất khó điều trị.
results you would like, there are two very wrong moves you can make.
có hai hành động rất sai mà bạn có thể thực hiện.
North Korea continues to make very wrong decisions, so I'm very frustrated
Triều Tiên tiếp tục có những quyết định rất sai lầm, vì vậy tôi rất nản lòng
A word which here means"very, very wrong, and causing much grief," direction. It seemed to the children that they were moving in an aberrant.
Từ đó có nghĩa là đi về hướng" rất, rất sai lầm và gây nhiều thương đau".
came to a‘dead end' road sign, I became convinced I'd gone very, very wrong.
hiệu đường‘ chết cuối', tôi đã bị thuyết phục tôi đã đi rất, rất sai lầm.
Those brilliant colors are molten rock, volcanoes spewing lava. Very wrong.
Những màu sắc rực rỡ đó là đá nóng chảy, dung nham phun trào từ núi lửa. Rất sai.
Mark Goldring, chief executive of Oxfam GB, says that the statistics reveal that“something is very wrong with the global economy”.
Mark Goldring, giám đốc điều hành của Oxfam GB, cho biết số liệu thống kê này báo hiệu“ một điều gì đó dường như là rất sai lầm với nền kinh tế toàn cầu.”.
In 10 minutes, Whispers will be able to visit with anyone he's connected to. Very wrong.
Trong mười phút, Whispers sẽ có thể thăm bất cứ ai hắn kết nối. Rất sai.
which would be a very wrong impression.
đây là một ấn tượng rất sai lầm.
With anyone he's connected to. In 10 minutes, Whispers will be able to visit Very wrong.
Trong mười phút, Whispers sẽ có thể thăm bất cứ ai hắn kết nối. Rất sai.
If you can't admit that you have a problem then something is very wrong," former Foursquare president Steven Rosenblatt told Business Insider.
Nếu bạn không thể thừa nhận rằng bạn đang gặp vấn đề thì đó là điều rất sai lầm", cựu chủ tịch của Foursquare, Steven Rosenblatt nói.
The speed seems to drag us and leads us many times to unconscious decisions very wrong and even in some fatal cases.
Tốc độ dường như kéo chúng ta và dẫn chúng ta nhiều lần đến những quyết định vô thức rất sai lầm và thậm chí trong một số trường hợp gây tử vong.
It seemed to the children that they were moving in an aberrant, a word which here means"very, very wrong, and causing much grief," direction.
Lũ trẻ có vẻ đang di chuyển đến một nơi lầm lạc. Từ đó có nghĩa là đi về hướng" rất, rất sai lầm và gây nhiều thương đau".
It seemed to the children that they were moving in an aberrant, a word which here means"very, very wrong, and causing much grief," direction.
Từ đó có nghĩa là đi về hướng" rất, rất sai lầm và gây nhiều thương đau".
like that I mean, you probably imagine very wrong, just do not understand you.
bạn có thể tưởng tượng rất sai lầm, thậm chí tôi không hiểu.
It now looks as if something had gone very wrong somewhere along the line of evolution.
Hiện nay dƣờng nhƣ có điều gì rất sai trái ở đâu đó trên con đƣờng tiến hóa.
On Monday, former President Hamid Karzai said that if verified, the detention of Mr. Musa by the intelligence agency was“a very wrong thing.”.
Hôm 2/ 12, cựu Tổng thống Hamid Karzai nói rằng nếu vụ việc được xác minh, việc ông Musa bị cơ quan tình báo bắt giữ là một điều rất sai trái.
When a“job” goes very wrong and Lucky finds himself in debt to local heavies, Sebastian and Kramer, he is forced to join
Khi một“ công việc” đi rất sai và Lucky thấy mình mắc nợ mới hạng nặng của địa phương,
Kết quả: 143, Thời gian: 0.0535

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt