PREDISPOSITION - dịch sang Tiếng việt

[ˌpriːdispə'ziʃn]
[ˌpriːdispə'ziʃn]
khuynh hướng
tendency
predisposition
trend
inclinations
tend
bias
propensity
leanings
inclined
proclivities
predisposition
xu hướng
trend
tendency
tend
propensity
bias
inclination
inclined
thiên hướng
penchant
inclination
vocation
propensity
bias
disposition
leanings
predilection
inclined

Ví dụ về việc sử dụng Predisposition trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Genetics gave him the predisposition. First, biology.
Trước tiên, sinh học. Di truyền đã cho hắn yếu tố bẩm sinh.
And predisposition. It all depends on their way of thinking.
Tất cả phụ thuộc vào cách suy nghĩ và khuynh hướng của họ.
If you have a history of or genetic predisposition to diabetes or heart disease, you may need to begin cholesterol checks as
Nếu bạn có tiền sử về di truyền hoặc predisposition di truyền cho bệnh tiểu đường
This genetic predisposition to prosper from the outdoors remains alive within our DNA today and is cen tral to the ethos of DRT.
Xu hướng di truyền này để phát triển thịnh vượng từ ngoài trời vẫn còn tồn tại trong DNA của chúng ta ngày nay và là trung tâm của các đặc tính của DRT.
However, for those select few… who possess the predisposition… I can teach you how to bewitch the mind… and ensnare the senses.
Tuy nhiên, có vài trò trong đây… người mà có thiên hướng… thì ta có thể dạy cách làm mê hoặc đầu óc người ta,… và làm các giác quan bị mắc bẫy.
This genetic predisposition to prosper from the outdoors remains alive within our DNA today and is central to the ethos of DRT.
Xu hướng di truyền này để phát triển thịnh vượng từ ngoài trời vẫn còn tồn tại trong DNA của chúng ta ngày nay và là trung tâm của các đặc tính của DRT.
To overcome the intrinsic losing predisposition of this option type, you would need to win at least 59% of your trades.
Để vượt qua những khuynh hướng bị mất trong nội tâm của loại hình lựa chọn này, bạn cần phải giành chiến thắng ít nhất 59% ngành nghề của bạn.
The evidence so far suggests that genetic predisposition is not destiny; many people who carry so-called“obesity genes” do not become overweight.
Cho đến giờ bằng chứng chỉ ra rằng tố bẩm di truyền không quyết định vận mệnh- nhiều người mang những gien mà được gọi bằng cái tên“ gien béo phì” không bị thừa cân.
This does depend on genetic predisposition, but the right care helps.
Điều này phụ thuộc vào yếu tố di truyền, nhưng chăm sóc đúng cách cũng sẽ giúp ích.
Among the characteristics of hives is the predisposition to change the size quickly.
Trong số các đặc điểm của phát ban là các khuynh hướng để thay đổi kích thước nhanh chóng.
Moving from genetic predisposition to obesity itself generally requires some change in diet, lifestyle, or other environmental factors.
Bản thân việc đi từ tố bẩm di truyền phát triển thành béo phì nhìn chung cần có những thay đổi trong chế độ ăn uống, lối sống hoặc các yếu tố môi trường khác.
To overcome the intrinsic losing predisposition of this option type, you would need to win at least 59% of your trades.
Để vượt qua những khuynh hướng bị mất trong nội tâm của loại hình lựa chia sẻ cách chơi Olymp Trade luôn thắng chọn này, bạn cần phải giành chiến thắng ít nhất 59% ngành nghề của bạn.
The predisposition or potential is nothing without early“growth” and the right ingredients to thrive.
Các khuynh hướng hoặc tiềm năng không có gì đáng kể nếu không có sự phát triển“ sớm” và có các yếu tố thích hợp để phát triển.
However, it must be clearly stated that this depends on the athlete's predisposition.
Tuy nhiên, cần phải nói rõ ràng rằng điều này phụ thuộc vào động lực của vận động viên.
The causes can hide in atopic dermatitis- a chronic inflammatory disease caused by genetic predisposition.
Nguyên nhân có thể giấu trong dị ứng- một bệnh viêm mãn tính, gây ra bởi yếu tố di truyền.
bags under the eyes, but there are dark circles caused by genetic predisposition, so the cream I could not verify.
có những vòng tròn tối gây ra bởi yếu tố di truyền, vì vậy kem tôi không thể xác thực.
genetic predisposition, being overweight,
tuổi tác, khuynh hướng di truyền,
In the more than 20 years during which I have observed this country, the Vietnamese government's predisposition to try and cover up inconvenient truths is fundamentally unchanged.
Trong hơn 20 năm tôi quan sát nước này, xu hướng cố gắng che lấp các sự thật khó chịu của chính phủ Việt Nam về căn bản là không đổi”.
Tendon length is determined by genetic predisposition, and has not been shown to either increase or decrease in response to environment,
Chiều dài gân được xác định bởi khuynh hướng di truyền, và không được chứng minh là tăng
but if you have a predisposition of developing kidney stones,
nhưng nếu bạn xu hướng phát triển của sỏi thận,
Kết quả: 276, Thời gian: 0.1171

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt