SO CALLED - dịch sang Tiếng việt

[səʊ kɔːld]
[səʊ kɔːld]
gọi như vậy
so called
so named
called such
referred to as such
thus called
known as this
nên có tên là
so called

Ví dụ về việc sử dụng So called trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kristens house maid n her so called friend force her to lick.
Kristens nhà người giúp việc n cô ấy vì vậy gọi là người bạn lực lượng cô ấy phải liếm.
This type of cloud is known as Lenticular clouds, so called because it is shaped like a lens.
Đây loại đám mây dạng Lenticular, người ta gọi vậy là bởi vì nó có hình dạng như một thấu kính.
It all started for me with the"Tent Girl", so called because her body was found wrapped up in a canvas tent bag.
Tất cả bắt đầu với“ Cô gái vải lều”- sở dĩ được gọi như thế vì xác phụ nữ này được tìm thấy bọc trong cái bọc bằng vải bạt dựng lều.
And the metsuke-bashira, or"looking-pillar", so called because the shite is typically faced toward the vicinity of the pillar.
Và cột metsuke- bashira, hay" cột nhìn", gọi vậy là vì" shite" thường đối mặt và ở gần cột này.
This flower is so called because it only blooms late at night
Loài hoa này có tên gọi như vậy là bởi chúng chỉ nở từ đêm muộn
The third portion is the Desire Body, so called because man's feeling and passional nature finds
Phần thứ ba là Thể Tình Cảm( Desire Body), được gọi như thế bởi vì bản tính dục vọng,
So called â I/O Stormsâ will happen and slow down the systems.
Vì vậy, gọi là â € Oei/ O Stormsâ € sẽ xảy ra và làm chậm hệ thống.
They are so called because they appear to be human, but on their heads is a horn.
Chúng có tên như vậy là vì khi chúng hiện ra thân người, nhưng trên đầu chúng lại có một cái sừng.
So called because once a user or bot arrives on this page,
Được gọi như vậy bởi vì một khi người dùng
The eye of clarity is so called because it brings sight to everyone.
Con mắt sáng được gọi như thế bởi vì nó đem cái thấy lại cho mọi người.
So called because they naturally hide in dark corners,
vậy, được gọi là bởi vì họ tự nhiên ẩn trong góc tối,
First comes white-horse, so called, which is obtained from the tapering part of the fish, and also from the thicker portions of his flukes.
Đầu tiên là màu trắng- ngựa, nên gọi là, mà là thu được từ các liều dần một phần của cá, và cũng từ các phần dày của sán mình.
The most convenient way for this is to use so called Promo Code, that give you discounts buying food,
Cách thuận tiện nhất cho điều này để sử dụng như vậy gọi là mã quảng cáo,
This is the month of‘separation', so called because the pagan Arabs used to disperse in search of water.
Đây là tháng của" sự chia ly", có tên như vậy vì người Ả Rập ngoại giáo thường phân tán để tìm kiếm nước.
So called skin changes inherent in pink deprive, but appearing on the skin in places of friction, squeezing, sweating.
Vì vậy, được gọi là thay đổi da vốn có trong màu hồng bị mất, nhưng xảy ra trên da ở những nơi ma sát, nén, đổ mồ hôi.
He formed charity so called super groups and organized the concerts Live Aid.
Ông đã thành lập tổ chức từ thiện như vậy gọi là nhóm siêu và tổ chức các buổi hòa nhạc Live Aid.
So called the state of the body when sweat is released in large quantities, rather than calculated by natural mechanisms.
Vì vậy, được gọi là trạng thái của cơ thể khi mồ hôi được tiết ra với số lượng lớn, thay tính theo cơ chế tự nhiên.
So called any service that allows users to exchange messages and files on the Internet.
Vì vậy, được gọi là bất kỳ dịch vụ cho phép người dùng trao đổi tin nhắn và tập tin trên Internet.
Just in agriculture, so called a separate instance of a plant called a cucumber.
Chỉ trong nông nghiệp, nên được gọi là một ví dụ riêng biệt của một cây được gọi là dưa chuột.
Yes, it was the famous Father Mapple, so called by the whalemen, among whom he was a very great favourite.
Có, nó Mapple Cha nổi tiếng, như vậy gọi là các whalemen, trong đó ông một rất lớn yêu thích.
Kết quả: 172, Thời gian: 0.0522

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt