THE DATA OBTAINED - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'deitə əb'teind]
[ðə 'deitə əb'teind]
dữ liệu thu được
data obtained
data acquired
data collected
data captured
data gleaned
data garnered
data is gained
dữ liệu nhận được
data received
data obtained
of data getting
dữ liệu lấy được

Ví dụ về việc sử dụng The data obtained trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Currently, astronomers at the University of Illinois are aiming to find evidence to support their explanation by studying the data obtained from the Gamma Fermi Ray Telescope.
Hiện tại, các nhà thiên văn học thuộc đại học Illinois đang đặt ra mục tiêu tìm kiếm các bằng chứng để chứng minh cho giải thuyết của họ bằng cách nghiên cứu các dữ liệu thu được từ Kính Thiên văn tia Gamma Fermi.
Product Description Immersed hydrogen probe with HYDRIS hydrogen system can be directly measured in the molten steel content of hydrogen hydrogen can be completed in one minute test the data obtained directly on the..
Mô tả Sản phẩm Hydro thăm dò chìm với hệ thống HYDRIS hydro, có thể được đo trực tiếp hàm lượng thép nóng chảy của hydro, Hydro có thể được hoàn thành trong một phút kiểm tra, các dữ liệu thu được trực tiếp trên dụng….
The next time someone places his/her finger on the sensor, it matches the data obtained through the finger with the pre-saved values.
Tiếp theo thời gian ai đó đặt ngón tay của mình trên các cảm biến, nó phù hợp với các dữ liệu thu được thông qua các ngón tay với các giá trị đã lưu trước.
more comprehensive in depth data analysis, and it is an economical approach to analysing the data obtained by means of online surveys.
nó là một phương pháp kinh tế để phân tích các dữ liệu thu được từ các cuộc khảo sát trực tuyến.
entity that manages the computer or domain from which cookies are sent and treat the data obtained, we can distinguish between own and third party cookies.
cookie được gửi đi và xử lý các dữ liệu thu được, chúng ta có thể phân biệt giữa các tập tin cookie của bên thứ ba và riêng.
Comparative genomics explores such gene conservatism, which helps to understand and infer the function of a particular gene from the data obtained for similar homologous genes studied in other organisms.
Genomics so sánh khám phá đặc tính bảo tồn của gene như thế, đã giúp cho việc hiểu biết và suy ra chức năng của một gene cụ thể từ các số liệu thu được đối với các gene tương đồng giống nhau( similar homologous genes) đã được nghiên cứu ở các sinh vật khác.
Examples are the data obtained when an individual checks out groceries(the grocery shopping process) and the data obtained from testing a machined component(the final product inspection step of the production process).
Ví dụ như các dữ liệu thu được khi một cá nhân kiểm tra ra cửa hàng tạp hóa( quá trình mua sắm hàng tạp hóa) và các dữ liệu thu được từ thử nghiệm một thành phần gia công( bước kiểm tra sản phẩm cuối cùng của quá trình sản xuất).
According to the data obtained during the autopsy of the dead from various diseases, at present, prostate adenoma occurs
Theo dữ liệu thu được trong quá trình khám nghiệm tử thi của các bệnh khác nhau,
According to the data obtained, chlorophyll contained in nettle has a tonic and stimulating effect, increases the tone of the intestine,
Theo dữ liệu thu được, chất diệp lục chứa trong cây tầm ma có tác dụng bổ
we will study the data obtained so far on the relationship between negative emotions and rheumatoid arthritis.
chúng tôi sẽ nghiên cứu dữ liệu thu được cho đến nay về mối quan hệ giữa cảm xúc tiêu cực
cm<14 cm For a more precise evaluation, the following equation is used and compares the data obtained with the references listed in the table.
phương trình sau được sử dụng và so sánh dữ liệu thu được với các tham chiếu được liệt kê trong bảng.
based on the data obtained from the Income Statement(whose main objective is to inform if a company produces profits or losses).
dựa trên dữ liệu thu được từ Báo cáo thu nhập( mục tiêu chính là thông báo nếu công ty tạo ra lợi nhuận hoặc thua lỗ).
based on“smelling” the patient's breath and using artificial intelligence to analyze the data obtained from the sensors.
sử dụng trí thông minh nhân tạo để phân tích dữ liệu thu được từ cảm biến.
mainly on the basis of complaints, examination of the gynecologist on the armchair and the data obtained with ultrasound, but further doctor appointments depend on the size of the tumor
kiểm tra của bác sĩ phụ khoa trên ghế và dữ liệu thu được bằng siêu âm, nhưng việc kê đơn thêm
Based on the data obtained, a health supplement PECTIN COMPLEX is recommended to be used for all the employees at the plants with unhealthy working conditions as a natural, effective and safe enterosorbent for a long-term use.
Dựa vào các dữ liệu thu được, thực phẩm bảo vệ sức khỏe PECTIN COMPLEX được sử dụng cho tất cả công nhân tại các nhà máy có điều kiện làm việc độc hại như một chất hấp thụ tự nhiên hiệu quả và an toàn, có thể sử dụng lâu dài.
The data obtained from the User(for example, name, address,
Các dữ liệu thu được từ người dùng( ví dụ,
After statistically analyzing the data obtained from over two hundred students, we have found the tendency that b waves,
Sau khi phân tích thống kê các dữ liệu thu được từ hơn hai trăm sinh viên,
According to the data obtained by ET News,
Theo số liệu thu được từ ET News,
As a result from the data obtained from the study of a black hole which is located in the Star system referred to as GRS 1915 +105, a researcher from the MIT,
Dựa vào kết quả từ các dữ liệu thu được trong quá trình nghiên cứu một lỗ đen nằm trong hệ thống sao GRS 1915+ 105,
OPSUR customs asking for analysis, exploring the images obtained by comparing the data obtained by scanning, with information about goods
khám phá những hình ảnh thu được bằng cách so sánh các dữ liệu thu được bằng cách quét,
Kết quả: 93, Thời gian: 0.0432

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt