TO BREAK THROUGH - dịch sang Tiếng việt

[tə breik θruː]
[tə breik θruː]
để vượt qua
to overcome
to pass
to cross
to get through
to bypass
to break through
to surpass
to overtake
to go through
to transcend
bứt phá
breaks
breakthrough
spurt
to breakout
đột phá qua
broken through
để phá vỡ thông qua
to break through
để phá xuyên qua
to break through
để đột phá qua
để đột nhập vào
to break into
to hack into
phá vỡ
break
disrupt
circumvent
shatter
breakdown
breached

Ví dụ về việc sử dụng To break through trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
waiting for the light to break through illuminated the mountains
chờ ánh sáng lọt qua ngọn núi
if this product is only based on the company's revenue growth is difficult to break through.
doanh thu của công ty khó có thể có tăng trưởng đột phá.
If Berett's story was true, it was indeed not possible to break through unless it was Shin.
Theo lời kể của Berett, có lẽ không ai có thể vượt xuyên qua nó trừ khi đó là Shin.
The point of the identity transfer was to break through the embassy perimeter without being spotted.
Điểm quan trọng của việc chuyển đổi nhân dạng là sẽ đi qua phạm vi đại sứ quán mà không bị phát hiện.
No problem: can lids are made with a thin piece of metal that isn't difficult to break through.
Đừng lo: nắp hộp được làm từ một miếng kim loại mỏng nên không khó để phá vỡ nó.
The high price acts as a major resistance level in which price can't seem to break through.
Vùng giá cao đóng vai trò kháng cự chính, giá dường như không thể xuyên thủng.
Bolts were arguing with each other, Kyle managed to break through.
Bolts đang cãi nhau thì Kyle đã đột phá qua được.
The British and French held the town despite the best efforts of Schaal's division to break through.
Người Anh và Pháp đã giữ vững thành phố bất chấp nỗ lực đột phá tối đa của sư đoàn dưới quyền Schaal.
Tags keywords: News Land Vietnam, News Land, Vietnam is tourism real estate has many opportunities to break through.
Tags keywords: Tin tức nhà đất, Tin tức, Bất động sản du lịch Việt Nam có nhiều cơ hội để bứt phá.
he realizes demons are trying to break through to the human world, and his battles lead
ma quỷ đang cố gắng để vượt qua thế giới con người
trying to break through the competition without the availability of effective low-cost solutions has many questioning the value of SEO.
cố gắng để vượt qua đối thủ cạnh tranh mà không có giải pháp chi phí thấp hiệu quả đặt ra về giá trị của SEO.
with the current performance, it is hard for Fulham to break through.
khó lòng để Fulham có thể bứt phá.
truly believe your ready to break through the glass ceiling that so many photographers hit, then here are
mình sẵn sàng đột phá qua giới hạn mà nhiều nhiếp ảnh gia gặp phải,
This could be enough correction in red wave ii for a second attempt to break through the resistance line for a run towards 125.40 as red wave iii extends higher.
Điều này có thể đủ điều chỉnh trong sóng đỏ ii cho lần thử thứ hai để vượt qua đường kháng cự để chạy về phía 125.40 khi sóng đỏ iii mở rộng cao hơn.
will continue to break through in the coming years.
sẽ không ngừng bứt phá trong những năm tới.
so they didn't think they would be able to break through the 80's floors.
cả đám không nghĩ là mình có thể đột phá qua tầng 80 mà toàn mạng.
Class of 92 legend Giggs knows first hand what it means to break through into the first team after progressing through the club's age-group teams, going on to become the club's most decorated player.
Lớp học của huyền thoại 92 Giggs biết tay trước những gì nó có nghĩa là để phá vỡ thông qua thành đội bóng đầu tiên sau khi tiến bộ thông qua các câu lạc bộ đội nhóm tuổi, đi để trở thành hầu hết các câu lạc bộ được trang trí cầu thủ.
to the Moon" novel, Jules Verne described“projectiles” that could be used to carry passengers to the Moon.”A">big gun going off, and you get enough force to break through gravity”.
các bạn có đủ sức mạnh để vượt qua trọng lực”….
export will face difficulties and challenges, but this is also an opportunity for export to continue to break through, create new“milestones”.
nhưng đây cũng là cơ hội để xuất khẩu tiếp tục bứt phá, tạo ra những" mốc son mới".
is another land above the village, persuades a gangster to break through the ceiling in order to leave th….
lập nên một băng để phá xuyên qua mái vòm để có thể rời khỏi hang.
Kết quả: 339, Thời gian: 0.0669

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt