A BASIC RIGHT in Vietnamese translation

[ə 'beisik rait]
[ə 'beisik rait]
quyền cơ bản
fundamental right
basic right
primary right
quyền căn bản
fundamental right
basic right

Examples of using A basic right in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All Forms of Discrimination Against Women(1979) identifies it as a basic right with 189 countries currently being parties to this Convention.
xác định đó là quyền cơ bản với 189 quốc gia hiện là thành viên của Công ước này.
HO CHI MINH CITY- Communist Vietnam is moving to privatize some parts of its health care system, raising questions about the states duty to guarantee care for all as a basic right, and about its budget to do so.
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH- Việt Nam đang tiến tới tư nhân hóa một số phần trong hệ thống y tế, đặt ra câu hỏi về nghĩa vụ của nhà nước đảm bảo chăm sóc y tế toàn dân như một quyền cơ bản, và về ngân sách để thực hiện việc này.
Freedom is a basic right.
Tự do là một quyền cơ bản.
Voting is a basic right.
Bỏ phiếu là một quyền cơ bản.
Food is a basic right.
Sinh sản là một quyền cơ bản.
Housing is a basic right.
Sinh sản là một quyền cơ bản.
Financial access should be a basic right.
Quyền truy cập tài chính phải là quyền cơ bản.
Freedom of religion is a basic right.
Tự do tôn giáo là một nhân quyền cơ bản.
Freedom of religion is a basic right.
Tự do tôn giáo phải là quyền cơ bản.
Accessing the internet is a basic right by 2024.
Truy cập internet sẽ trở thành một quyền cơ bản vào năm 2024.
Access to the Internet will become a basic right.
Tiếp cận Internet sẽ là quyền cơ bản của con người.
To corruption as a basic right for all our societies.
Tham nhũng là một quyền cơ bản cho tất cả các xã hội của chúng tôi.
The big point is: Education is a basic right.
Quan điểm giáo dục: giáo dục là một quyền cơ bản.
Freedom of belief is a basic right for every one.
Tự do tín ngưỡng là quyền cơ bản của mỗi người.
Even the United Nations enshrines play as a basic right for all children.
Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em nhận ra chơi như mọi quyền cơ bản của trẻ em.
(2) In no case may the essence of a basic right be affected.
( 2) Không khi nào mà bản chất của một quyền cơ bản có thể bị ảnh hưởng.
(2) In no case may the essence of a basic right be encroached upon.
( 2) Không khi nào mà bản chất của một quyền cơ bản có thể bị ảnh hưởng.
Without any judicial order, the administration now seeks to stop me exercising a basic right.”.
Không hề có trát của tòa, chính phủ hiện đang tìm cách ngăn tôi thực hiện một quyền cơ bản.
Without any judicial order, the administration now seeks to stop me[from] exercising a basic right.
Không hề có trát của tòa, chính phủ hiện đang tìm cách ngăn tôi thực hiện một quyền cơ bản.
Access to nutrition is a basic right, yet nobody argues that it is wrong to charge for food.
Quyền được có đủ dinh dưỡng là một quyền cơ bản của con người, nhưng không ai cho rằng phải trả tiền cho thực phẩm là một điều sai trái.
Results: 2610, Time: 0.043

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese