ACTIVE PART in Vietnamese translation

['æktiv pɑːt]
['æktiv pɑːt]
một phần tích cực
an active part
positive part
phần tích cực
active part
positive part
gia tích cực
an active part
phần hoạt động
active part
activity section
an active component
phần chủ động
active part
một phần năng động
a dynamic part

Examples of using Active part in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Anti-Piracy Bureau already existed--we wanted to state that we're the active part in this conflict.
Cục Phòng Chống Vi Phạm Bản Quyền đã xuất hiện chúng tôi muốn nêu rõ rằng chúng tôi là phần tích cực trong cuộc xung đột này.
The college is the only Iowa school that offers ethnomusicology as an active part of the music curriculum.
Trường là trường duy nhất ở Iowa cung cấp nhạc dân tộc học như là một phần tích cực của chương trình giảng dạy âm nhạc.
It has become a tradition that InstaForex takes the most active part in the event.
Nó đã trở thành một truyền thống khi mà InstaForex chiếm phần tích cực nhất trong sự kiện này.
It has to be an active part of society, have an impact on society, and contribute to solving social
Bạn phải là một phần hoạt động của xã hội, hành động vào xã hội
Anyone taking Debolon as an active part of their regime can expect gains of about 20 pounds.
Bất cứ ai dùng Debolon như là một phần hoạt động của chế độ của họ có thể mong đợi các lợi ích của về 20 bảng Anh.
The largest chocolate producers take active part in sustainability initiatives such as Rainforest Alliance, UTZ and Fairtrade.
Các nhà sản xuất sô cô la lớn nhất đang tham gia tích cực vào các sáng kiến bền vững như Rainforest Alliance, UTZ và Fairtrade.
Your feet are the most active part of your body, even more than your hands.
Ai cũng biết bàn chân là bộ phận năng động nhất của cơ thể, thậm chí hơn cả đôi bàn tay.
The employees said the explosion happened in an active part of the refinery, and not in a section currently undergoing a maintenance shutdown.
Nhân viên cho biết vụ nổ xảy ra tại một phần đang hoạt động của nhà máy lọc dầu, chứ không phải ở phần hiện đang đóng cửa để bảo dưỡng.
The employees said the explosion happened in an active part of the refinery, and not in a section now undergoing a maintenance shutdown.
Nhân viên cho biết vụ nổ xảy ra tại một phần đang hoạt động của nhà máy lọc dầu, chứ không phải ở phần hiện đang đóng cửa để bảo dưỡng.
Stetson University College of Law is an active part of the Tampa Bay metro area, with its main law campus in Gulfport/St.
Stetson University College of Law là một phần hoạt động của khu vực tàu điện ngầm Tampa Bay, với khuôn viên pháp luật chính tại Gulfport/ St.
anti-inflammatory properties, is the most active part of turmeric, making up between 2 to 6 percent of this spice.
chống viêm mạnh mẽ, là thành phần hoạt động mạnh nhất của củ nghệ, chiếm từ hai đến sáu phần trăm loại gia vị này.
of a payment combination, a wild symbol occupies an active part- occupying the entire vertical or only part of the dragon.
một biểu tượng hoang dã chiếm một phần hoạt động- chiếm toàn bộ phần dọc hoặc chỉ một phần của con rồng.
Being part of the problem doesn't mean you can't be an active part of the solution.
một phần của vấn đề không có nghĩa là bạn không thể là một phần chủ động của giải pháp.
The will of the people, moreover, practically means the will of the most numerous or the most active part of the people;
Hơn thế nữa, ý chí của members trên thực tế lại có nghĩa là ý chí của đa số hay của một bộ phận tích cực nhất trong đám member;
taught that the wise man should take no active part in public life.
người hiểu biết không nên tích cực tham gia vào đời sống công.
Playing the game Lego Superman, certainly there is a desire to know another story of the series and to take active part in it.
Chơi các trò chơi Lego Superman, chắc chắn có một mong muốn biết thêm một câu chuyện của loạt phim và tham gia hoạt động trong đó.
These can be a way to attract young people and make them an active part of the life of the Church, encouraging them to play an active role.
Ðây có thể là một cách để thu hút người trẻ và biến họ thành một phần tích cực trong đời sống của Giáo Hội, khuyến khích họ đóng một vai trò tích cực..
The"ex-wife", for example, remains an active part of her"ex-husband's" or"ex-wife's" life, as they may be tied together by transfers of resources alimony,
Ví dụ,“ vợ cũ” vẫn là một phần tích cực của cuộc sống“ chồng cũ” hoặc“ vợ cũ” của họ,
She has been an active part of the main struggles carried out in the country in the last three decades, by the civil society, social movements,
Bà là một phần tích cực của các cuộc đấu tranh chính được thực hiện ở nước này trong ba thập kỷ qua,
However, before Russia came and took active part in this, the international coalition did not achieve any significant results in several years," he said.
Tuy nhiên, trước khi Nga tới và tham gia tích cực( vào cuộc chiến chống khủng bố), liên minh quốc tế( do Mỹ dẫn đầu) không đạt được bất kỳ kết quả đáng kể nào trong nhiều năm”, ông Putin nói thêm.
Results: 114, Time: 0.0543

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese