ARE ACCUSING in Vietnamese translation

[ɑːr ə'kjuːziŋ]
[ɑːr ə'kjuːziŋ]
đang buộc tội
are accusing
đang cáo buộc
are accusing
are alleging
has accused
are charging
buộc tội
charged
accused
convicted
blamed
incriminating
indicted
accusations
guilty
impeached
impeachment
đang tố cáo
are accusing
đều cáo buộc

Examples of using Are accusing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You're accusing me of being the same as those men?
Em buộc tôi anh giống những người đàn ông đó sao?
You overheard? So you are accusing me of slanders?
Vì vậy, bạn đang buộc tội tôi về những kẻ vu khống… bạn tình cờ nghe thấy?
You're accusing me of this?
Anh buộc tôi tôi à?
They're accusing you of fraud.
Họ buộc tôi anh đã nói dối.
You're accusing me?
Anh buộc tôi tôi à?
They're accusing CKTV of being an accomplice.
Cả đài CK chúng ta bị biến thành đồng phạm mà.
See how many things they are accusing you of.” 5.
Hãy xem, họ cáo buộc ngươi biết bao nhiêu tội.” 5.
It seems the Democrats are accusing me of being too soft on turkey.
Có vẻ như Đảng Dân chủ đang buộc tội tôi vì quá nhẹ tay với những chú gà tây.
Now, Security Council members are accusing one another other of violating their own resolution.
Còn hiện nay, các thành viên Hội đồng Bảo an đang cáo buộc lẫn nhau về việc vi phạm nghị quyết của chính họ.
It seems that Democrats are accusing me of being too soft on turkey.
Có vẻ như Đảng Dân chủ đang buộc tội tôi vì quá nhẹ tay với những chú gà tây.
Multiple local reports are accusing Israel of launching the strikes, but there has been no independent confirmation of that.
Nhiều báo cáo địa phương buộc tội Israel đã tiến hành cuộc tấn công trên, nhưng không có nguồn tin độc lập nào khẳng định điều này.
The Malaysian Prime Minister told the Japanese media,“They are accusing Russia, but where is the evidence?
Ông Mahathir nhấn mạnh:“ Họ đang cáo buộc Nga nhưng chứng cứ ở đâu?
It seems the Democrats are accusing me of being too soft on turkey.
Chắc phe Dân chủ đang buộc tội tôi đã quá mềm mỏng với hai con gà lôi.
Opposition parties are accusing the government of ineffectiveness in coping with the outbreak.
Các đảng đối lập đang cáo buộc chính phủ không hiệu quả trong việc đối phó với dịch bệnh bùng phát.
If you are accusing me of violating laws in the Legislative Council, come here
Nếu bạn buộc tội tôi vi phạm luật pháp trong Quốc hội,
Both sides are accusing each other of violating a ceasefire deal signed in 1994.
Cả hai nước đều cáo buộc nhau vi phạm thỏa thuận ngừng bắn được ký kết vào năm 1994.
So when you are accusing, criticizing, and speaking negatively about your partner, your child can internalize this.
Chính vì lẽ đó, khi bạn đang buộc tội, chỉ trích và nói tiêu cực về đối phương, con bạn có thể nội tâm hóa điều này.
Now some employees are accusing Google of trying to suppress its critics.
Bây giờ một số nhân viên đang cáo buộc Google cố gắng đàn áp những người lên tiếng.
If you're accusing me of some depravity, you will need to be more specific.
Nếu cháu đang buộc tội ta về một tội lỗi nào đó, thì cháu cần phải cụ thể hơn.
Some of the first users who lost their checkmarks are accusing Twitter of censorship.
Một số người dùng đầu tiên bị mất dấu kiểm của họ buộc tội Twitter kiểm duyệt.
Results: 115, Time: 0.0497

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese