BE SOLVED in Vietnamese translation

[biː sɒlvd]
[biː sɒlvd]
được giải quyết
be resolved
be solved
be addressed
be settled
be dealt
be tackled
get resolved
be handled
be fixed
get solved
giải
award
prize
tournament
solve
league
solution
championship
competition
release
season
be solved

Examples of using Be solved in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Only in this way can the problem of sex be solved satisfactorily.
Chỉ như vậy, vấn đề về tính dục mới có thể được giải quyết một cách ổn thỏa.
In 2020, this enigma might be solved.
Năm 2020, bí ẩn này có lẽ sẽ được giải mã.
can anything be solved?
nhà vua nọ thì sẽ giải quyết được gì không?
Think about at least 6 ways the problem could be solved.
Cố gắng suy nghĩ ít nhất bốn cách có thể để giải quyết vấn đề.
However, said the issue should be solved peacefully.
Nhưng họ nói thêm rằng vấn đề này nên được giải quyết một cách hòa bình.
How long will it usually be solved?
Thường thì bao lâu nó sẽ refund lại?
I believe the disputes will be solved peacefully.
Ông tin, cuộc tranh chấp sẽ được giải quyết một cách hòa bình.
Therefore, this system can't be solved.
Vì thế, hệ phương trình này không giải được.
Problems that human beings make can be solved by human beings.
Các vấn đề do con người gây ra thì phải được giải quyết bởi con người.
After over a decade the mystery would finally be solved.
Sau hơn một thập kỷ, bí ẩn này cuối cùng cũng đã được giải đáp.
Not every problem can be solved.
Không cảm thấy buộc phải giải quyết.
The problem won't suddenly slow down, it should be solved permanently.
Vấn đề sẽ không bị làm chậm lại, nó sẽ được giải quyết.
You know nothing will be solved by avoiding me.
Bà biết trốn tôi cũng không giải quyết được vấn đề mà.
Honey, this might all be solved.
Em ơi, chắc đây là giải pháp.
The problem won't suddenly slow down, it should be solved permanently.
Vấn đề sẽ không chỉ bị chậm lại, nó sẽ được giải quyết vĩnh viễn.
Not every problem can be solved by money.
Không phải tất cả vấn đề nào\ ncũng đều được giải quyết bằng tiền.
Some of these problems can be solved easily.
Một số trong những vấn đề có thể được giải quyết một cách dễ dàng.
Too bad that other civil rights' issues could be solved as easily.
Được thế, về vấn đề khác cũng có thể giải quyết rất dễ dàng”.
The Greatest mystery of the Age- the Bermuda Triangle may finally be solved.
The Greatest Mystery of the Age- Tam giác Bermuda cuối cùng đã được giải quyết.
Very few people believed that such a crime could be solved.
Rất ít người tin rằng một vụ án như vậy có thể được phá.
Results: 2178, Time: 0.0402

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese