BUT IN THIS CASE in Vietnamese translation

[bʌt in ðis keis]
[bʌt in ðis keis]
nhưng trong trường hợp này
but in this case
but in this instance
but in this situation
but on this occasion
nhưng trong vụ này
but in this case
nhưng ca này

Examples of using But in this case in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But in this case, the interference disappears.
Tuy nhiên, trong trường hợp này, sự giao thoa biến mất.
Light normally refracts like this, but in this case, it refracts here.
Ánh sáng thông thường sẽ khúc xạ như vậy, nhưng trường hợp này thì khúc xạ sang đây.
I usually love breaking bad news, but in this case.
Thường tôi cũng thích tin giật gân, cơ mà vụ này.
But in this case, the bankers, along with others at Goldman,
Nhưng trong vụ này, các cựu nhân viên trên,
But in this case, how could we take the imprint of a charred body?
Nhưng trong vụ này, làm sao chúng ta có thể lấy được dấu tích từ 1 cơ thể bị cháy đen?
I may be wrong sometimes, but in this case… a dreadful monstrosity. His work was.
Tác phẩm của anh ta… dị hợm khủng khiếp. Thi thoảng có thể tôi cũng sai lầm, nhưng ca này thì.
But in this case, I don't really see… I have a similar experience.
Nhưng trong vụ này, tôi không hề thấy-- Tôi cũng có kinh nghiệm tương tự.
I have a similar experience, but in this case, I don't really see.
Nhưng trong vụ này, tôi không hề thấy-- Tôi cũng có kinh nghiệm tương tự.
But in this case, I made a call, and you're either gonna back me or you're not.
Chị sẽ không bắt tôi thu hồi và chị cũng không. Nhưng trong vụ này, tôi đã ra quyết định.
But in this case, I made a call and you're either going to back me or you're not.
Chị sẽ không bắt tôi thu hồi và chị cũng không. Nhưng trong vụ này, tôi đã ra quyết định.
And you're either gonna back me or you're not. But in this case, I made a call.
Chị sẽ không bắt tôi thu hồi và chị cũng không. Nhưng trong vụ này, tôi đã ra quyết định.
But in this case, they didn't have anyone, so why put'interim'?
Tuy nhiên, trong trường hợp này, họ đã không có bất cứ ai, vậy tại sao đặt tước vị là tạm thời?
But in this case with flying monsters, the Archer was the most essential.
Nhưng trong trường hợp đối diện với những con quái vật biết bay, Archer thực sự rất cần thiết.
Other metals may be used but in this case they shall have 0,65 mm minimum thickness.
Có thể sử dụng các kim loại khác nhưng trong trường hợp đó phải sử dụng tấm có chiều dày ít nhất 0,65 mm.
In football, when you are not getting results you can be sacked but in this case if the club[Manchester City] wants me, I want to stay here.
Trong bóng đá, khi bạn nhận kết quả kém thì bạn sẽ bị sa thải nhưng ở trường hợp này, Man City cần tôi và tôi muốn đây.”.
But in this case, users will have to send their devices to Motorola to get new hardware.
Tuy nhiên, trong trường hợp nâng cấp LTE, người dùng sẽ phải gửi các thiết bị của họ cho Motorola để có được phần cứng mới.
But in this case a low-carb diet is needed for the 5 normal days.
Tuy nhiên, ở trường hợp này, chế độ ăn low- carb là cần thiết trong 5 ngày bình thường.
But in this case no cash is involved; instead, goods are exchanged as bribes.
Nhưng trường hợp này không dính đến tiền mặt thay vì vậy hàng hóa được trao đổi như là những khoản hối lộ.
Comes with a lovely pet, but in this case second place on earth.
Đi kèm với một thú cưng đáng yêu, nhưng trong trường hợp này là vị trí thứ hai trên trái đất.
But in this case police traced the number to a shop selling SIM cards in Kuala Lumpur.
Tuy nhiên, trong trường hợp này, cảnh sát lần theo số điện thoại và tới được một cửa hàng bán SIM ở Kuala Lumpur.
Results: 614, Time: 0.0523

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese