BUT THEY CANNOT in Vietnamese translation

[bʌt ðei 'kænət]
[bʌt ðei 'kænət]
nhưng họ không thể
but they can't
but they were not able
but they may not
but they could never
nhưng không thể không có
nhưng họ chưa thể
but they cannot

Examples of using But they cannot in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They believe in God's blessing, but they cannot believe in God's continual blessing.
Họ tin nơi ơn phước của Đức Chúa Trời, nhưng họ không tin nơi ơn phước liên tục của Đức Chúa Trời.
But they cannot tell us whether risk factors directly cause outcomes.
Nhưng họ không cho biết liệu các yếu tố rủi ro có thực sự gây ra kết quả hay không..
But they cannot"explain" the appearance and disappearance of the dragons outside the Heishanzi Village.
Nhưng họ không giám“ diễn thuyết” sự xuất hiện và biến mất của con rồng bên ngoài Ngôi làng Hắc Sơn Tử.
UPS are similar to each other, but they cannot be called as being the same.
UPS đều tương tự nhau, nhưng chúng không thể được gọi là giống nhau.
Such projects help the rich to become richer, but they cannot give the platform's users a share in the project.
Các dự án như vậy tốt trong việc giúp người giàu trở nên giàu hơn, nhưng chúng không cung cấp cho người sử dụng nền tảng một phần trong dự án.
fruits, tree branches and needles are also useful for giants, but they cannot be the main nutritional base.
kim cũng hữu ích cho người khổng lồ, nhưng chúng không thể là cơ sở dinh dưỡng chính.
The results of these exams will tell you something, but they cannot tell you everything.
Điểm số từ những bài kiểm tra này sẽ cho các em biết một số điều, nhưng nó không cho các em biết mọi điều.
Many people with OCD understand that their thoughts and actions are unreasonable, but they cannot stop them.
Người mắc bệnh OCD vẫn có ý thức rằng suy nghĩ và hành động mình rất vô lý, tuy nhiên, họ không thể ngừng việc đó lại được.
People who have weak wills may learn many good things, but they cannot continue their practice.
Những người có ý chí yếu có thể học được nhiều điều hay, nhưng họ không đủ kiên định thực hành nó.
In this opinion both parties may be right, but they cannot both be wrong.
Theo quan điểm này, cả hai bên có thể cùng đúng, nhưng chúng không có thể cả hai cùng sai.
Many people say that they have experienced this feeling many times in their life, but they cannot explain it.
Nhiều người nói rằng họ đã từng trải qua cảm giác đó nhiều lần trong cuộc đời nhưng họ không biết vì sao.
After a hurricane, local officials and relief workers will be on the scene, but they cannot reach everyone immediately.
Sau một trận thiên tai, chính quyền địa phương và nhân viên cứu trợ sẽ có mặt tại hiện trường, nhưng họ ckhông thể đến với từng người ngay lập tức.
Format, layout and presentation are essential for a good resume, but they cannot disguise bad writing, spelling and grammar mistakes.
Định dạng, bố cục và bản trình bày là điều cần thiết cho một bản lý lịch tốt, nhưng chúng không thể ngụy trang được các lỗi viết, lỗi chính tả và ngữ pháp xấu.
These no doubt bring some temporary physical and mental comfort but they cannot provide lasting happiness in the ultimate sense.
Những thứ này chắc chắn có mang lại một vài tiện nghi vật chất và tinh thần tạm bợ nhưng chúng không tạo được hạnh phúc lâu dài theo nghĩa rốt ráo.
And there are so many women who want to be a mom but they cannot.
Nhưng có rất nhiều Phụ nữ muốn được làm mẹ nhưng có được đâu?
Tanks and planes may defeat the troops but they cannot conquer the people.
Xe tăng và máy bay có thể đánh bại quân đội nhưng chúng không thề chinh phục được người dân.
Local officials and relief workers will be on the scene after an emergency, but they cannot reach everyone immediately.
Sau một trận thiên tai chính quyền địa phương và nhân viên cứu trợ sẽ mặt tại hiện trường, nhưng họ không có thể tới với từng mỗi người chúng tan gay lập tức.
Aluminum foil producers are among the most competitive producers in the world, but they cannot compete against products that are subsidized by the Chinese government and sold at unfairly low prices”.
Các nhà sản xuất nhôm lá Mỹ nằm trong số những nhà sản xuất cạnh tranh nhất thế giới nhưng họ không thể cạnh tranh với các sản phẩm được chính phủ Trung Quốc trợ giá và được bán với giá thấp bất công bằng”.
J-1 visa holders can apply for another visa type that could lead to permanent residency, but they cannot travel while doing so, unless granted permission pursuant to their application or until they get their green card.
Người có visa J- 1 có thể nộp hồ sơ xin visa khác để có thể thường trú tại Mỹ, nhưng họ không thể đi lại khi thực hiện việc đó trừ khi được cho phép theo hồ sơ của họ hoặc cho đến khi nhận được thẻ xanh.
On September 20, the representatives of large Russian banks declared their readiness to work with cryptocurrencies, but they cannot start rendering such services due to the lack of regulation in the country.
Vào ngày 20 tháng 9, đại diện của các ngân hàng lớn của Nga tuyên bố sẵn sàng làm việc với tiền điện tử, nhưng họ chưa thể bắt đầu thiết kế các dịch vụ này do sự thiếu các quy định trong nước.
Results: 307, Time: 0.0509

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese