vì họ không thể
because they can't
because they are not able
because they may not
because they can no
because they are incapable
as they are unable vì họ không có
because they have no
because they do not have
because they cannot
because they are not
because they have not had bởi vì không được
because they cannot
Sometimes they just sleep in the streets because they cannot afford a taxi as they are only the sheep of the huge corporates. Đôi khi họ ngủ vật vạ luôn bên đường vì không có đủ tiền đón taxi, bởi vì họ chỉ là những con cừu cút cung tận tụy trong những tập đoàn khổng lồ. Because they cannot digest cellulose,Certain PMS colors have to be purchased because they cannot be mixed, Một số PMS màu sắc có thể được mua bởi vì họ không thể hỗn hợp, I don't know if they are going to send someone to look for me because they cannot find me, but you will know… Dad, I'm scared!". Tôi không biết họ có cử ai đi tìm tôi không vì họ có thể không tìm được, trời ạ thật đáng sợ!”. EPA and DHA are classed as essential fatty acids because they cannot be made by the body and must be obtained through the diet. EPA và DHA được phân loại là các axit béo thiết yếu vì chúng không thể được tạo ra bởi cơ thể và phải được thu nhận thông qua chế độ ăn uống.
They still think, because they cannot help thinking; but they scarcely hopeHọ vẫn nghĩ, bởi vì họ không thể không nghĩ, nhưng họ khó hy vọngWithin this domain, miracles are forbidden, not because they cannot happen, but because science is the search for natural explanations. Trong lãnh vực này, phép lạ bị cấm đoán, không bởi vì chúng không thể xảy ra, nhưng vì khoa học là sự tìm kiếm những giải thích tự nhiên. Mice have keen senses, except for sight because they cannot see clearly beyond 6″(15 cm) and are colour blind. Chuột có giác quan nhạy bén, ngoại trừ cảnh bởi vì chúng không thể nhìn thấy rõ ràng vượt quá 6"( 15cm) và mù màu. Mice have keen senses except for sight because they cannot see clearly beyond 6 inches and are color blind. Chuột có giác quan nhạy bén, ngoại trừ cảnh bởi vì chúng không thể nhìn thấy rõ ràng vượt quá 6"( 15cm) và mù màu. Many Japanese employees do not question internal processes because they cannot compare to processes in former work places or other companies. Nhiều nhân viên Nhật không đặt câu hỏi về các quy trình nội bộ bởi họ không thể so sánh với quy trình của các công ty khác trước đây và hiện tại. Mice and rats have keen senses, except for sight because they cannot see clearly beyond 6” and are color blind. Chuột có giác quan nhạy bén, ngoại trừ cảnh bởi vì chúng không thể nhìn thấy rõ ràng vượt quá 6"( 15cm) và mù màu. Around 10,000 people die every day because they cannot access affordable healthcare, according to Oxfam. Mỗi năm có khoảng 10.000 người chết vì không được chăm sóc y tế thích đáng, theo Oxfarm. However, some tumors are not really cancer because they cannot spread or threaten someone's life. Tuy nhiên một số u không phải là ung thư vì nó không thể lan tràn và gây nguy hiểm đến tính mạng. Many people harbour guilt because they cannot face their true feelings of hatred or anger. Nhiều người giữ khư khư suy nghĩ tội lỗi bởi họ không thể đối mặt với cảm giác giận dữ và tức tối thực sự của họ. . They feel disdain because they cannot understand that salvation comes only from little things,Người ta thấy khinh dễ bởi họ không hiểu được rằng ơn cứu độ Unkindness is dismissed as'banter' and because they cannot see the effect of their words they do not believe there is one. Sự độc ác được coi như một“ trò đùa”, và bởi vì họ không nhìn thấy hậu quả của những lời nói đó nên họ không tin rằng nó đang gây ảnh hưởng. Thus, they feel disdain because they cannot understand that salvation comes only from little things, from the simplicity of the things of God. Do đó, họ tỏ ra khinh thường vì họ không hiểu rằng ơn cứu độ chỉ đến từ những điều nhỏ bé, từ sự đơn sơ bắt nguồn nơi Thiên Chúa. Because they cannot keep a secret either of their own or of other.Có những người không thể giữ kín bí mật của mình hoặc của người khác. There are plenty of young people still with their parents because they cannot afford their own home. Nhiều cặp vợ chồng trẻ vẫn ở cùng bố mẹ bởi họ không có đủ điều kiện mua nhà ở riêng. Luke 14:14 And you will be blessed, because they cannot repay you; for you shall be repaid at the resurrection of the just. Thì ngươi sẽ được phước, vì họ không có thể trả lại cho ngươi; đến kỳ kẻ công bình sống lại, ngươi sẽ được trả.
Display more examples
Results: 299 ,
Time: 0.0435