COMPATRIOTS in Vietnamese translation

[kəm'pætriəts]
[kəm'pætriəts]
đồng bào
fellow
compatriot
countrymen
his fellow-men
his fellowmen
đồng hương
fellow
compatriot
countrymen
tongxiang
những người
people
who
those
persons
ones
men
individuals
others
friends
folks
dân
people
civil
population
folk
public
democratic
local
lay
civic
residential

Examples of using Compatriots in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Like all our compatriots, I am sad tonight to see this part of us burning," French President Emmanuel Macron tweeted.
Giống như tất cả những người đồng hương của chúng tôi, tối nay tôi rất buồn khi thấy phần này của chúng tôi bị đốt cháy, Tổng thống Pháp Emmanuel Macron đã tweet.
His compatriots Hernán Maidana and Juan Pablo Belatti
Người đồng hương của ông là Hernán Maidana
Paris. One of his compatriots was, and I quote,"jonesing for crêpes.
Một trong những đồng hương của anh ta, như tôi trích dẫn là," đang thèm bánh crêpes.- Paris.
It might take ten years, but our heroic compatriots in the South will defeat them in the end.”.
Vì vậy có thể mất 10 năm để đạt được mục tiêu[ đánh đuổi quân Mỹ], nhưng những đồng bào anh dũng của chúng tôi ở miền Nam rốt cuộc sẽ đánh bại họ”.
no American says that these minorities are American, and back home, no one calls them compatriots any more.
còn người đồng hương cũng chẳng ai gọi họ là người đồng hương.
It could also be rewarding for Taipei to have its representatives take part in a major international negotiation, together with compatriots from the mainland.
Điều đó cũng có lợi cho Đài Bắc khi có đại diện tham gia một cuộc đàm phán quốc tế lớn, cùng với các đồng hương từ lục địa.
Another group, from the constellation of Orion, also took notice of the fledgling Earth souls and their compatriots on Mars and Maldek.
Một nhóm khác, từ chòm sao Orion, cũng chú ý đến những linh hồn non nớt trên Trái Đất và những đồng bào của họ trên sao Hỏa và sao Maldek.
cultural needs of compatriots living abroad.
văn hóa của các đồng bào sống ở nước ngoài.
In June, it released a video showing British and Australian militants exhorting compatriots to join them in violent jihad.
Hồi tháng 6, IS đã tung ra một đoạn video quay cảnh các phiến quân Anh và Úc hô hào những người đồng hương gia nhập thánh chiến bạo lực cùng họ.
in the Welsh language, which most likely meant"compatriots" in Old Welsh.
chắc chắn nhất có nghĩa là" những người đồng bào" trong tiếng Wales Cổ.
During the war, I thought, I observed the destinies of my compatriots.
Trong chiến tranh, tôi nghĩ, và tôi đã quan sát những số phận của những người đồng bào tôi.
A few years ago, the Swedish Institute of Public Opinion Research asked young Swedes to describe their compatriots.
Cách đây vài năm, viện Nghiên cứu Ý kiến Công chúng Thụy Điển đã yêu cầu một số người trẻ nước này tự mô tả về đồng bào của mình.
Petersburg fancy themselves‘European' and somehow slightly more sophisticated than their more easterly compatriots.
bằng cách nào đó hơi phức tạp hơn nhiều so với đồng bào đông hơn của họ.
The Russian people showed this maturity and strength through their united support for their compatriots.
Người Nga đã cho thấy những phẩm chất này thông qua sự ủng hộ mạnh mẽ dành cho các đồng bào mình.
It may perhaps take ten years to do it, but our heroic compatriots in the South will defeat them in the end.".
Vì vậy có thể mất 10 năm để đạt được mục tiêu[ đánh đuổi quân Mỹ], nhưng những đồng bào anh dũng của chúng tôi ở miền Nam rốt cuộc sẽ đánh bại họ”.
When during the holidays several years ago continued exactly well treated at home- compatriots looked at me, as a muttonheaded…».
Khi một số ngày nghỉ trong khi năm trước, chính xác cũng tiếp tục điều trị tại nhà- compatriots nhìn tôi, như là một muttonheaded…».
Dejean de la Bâtie approved and supported the nationalist aspirations of his Vietnamese compatriots.
ủng hộ khát vọng dân tộc của những người đồng bào Việt Nam của ông.
Pham used the same method to steal two motorcycles owned by compatriots.
Anh Phạm cũng đã dùng cùng một phương pháp để ăn cắp hai xe máy thuộc sở hữu của những người đồng hương.
It's you doctors who have come late, whereas myself, like all my compatriots, have been here forever.".
Chỉ có bác sĩ các ông là NHỮNG NGƯỜI TỚI TRỄ chứ tôi cũng như mọi người dân vẫn ở đây từ bao giờ.
With his kind nature, Hao decides to help his Chinese compatriots along the path of extirpation.
Với bản tính tốt bụng, có phần ngây thơ của mình, Hao quyết định sẽ giúp đỡ người đồng hương Trung Quốc của mình trên con đường trừ gian diệt bạo.
Results: 365, Time: 0.0482

Top dictionary queries

English - Vietnamese