DEFECTORS in Vietnamese translation

[di'fektəz]
[di'fektəz]
người đào tẩu
defectors
who defected
fugitives
đào thoát
defected
đào tẩu
defected
fugitives
the defector
đào ngũ
desertion
defection
deserters
defectors
AWOL
người
people
person
man
human
one
guy
someone who
friend
others
individuals
người đào tị
defectors
đào tỵ
defectors
những người bỏ trốn
những người đào tỵ
the defectors

Examples of using Defectors in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Defectors from the North have said that those who were caught selling or watching South Korean K-pop music
Người đào tẩu khỏi Triều Tiên cho hay nếu bị bắt quả tang bán
as well as 4,861 security personnel and 949 army defectors.
vũ trang cũng như 4.861 nhân viên an ninh và 949 lính đào ngũ.
Such people, known as double defectors, only return after making sure that they won't be punished by the North Korean regime.
Họ được gọi là những người đào thoát kép, chỉ trở về sau khi chắc chắn rằng mình sẽ không bị chính quyền Triều Tiên trừng phạt.
Two defectors drowned, but 10 others swam back to Laos before arriving in Thailand on another boat.
Hai người đã bị chìm còn 10 người khác đã quay trở lại Lào trước khi tới Thái Lan trên một con thuyền khác.
From a total of 25,000 North Korean defectors living in South Korea about 800 are missing,
Trong số khoảng 25.000 người đào tẩu Bắc Triều Tiên đang sinh sống tại Hàn Quốc,
He had spent a decade in China tracking down North Korean defectors before coming to the South, the court said.
Ông này đã mất cả thập niên ở Trung Quốc để tìm theo dấu vết những người Bắc Hàn đào tẩu, trước khi sang Nam Hàn, tòa án nói.
Two defectors drowned, but 10 others swam back to Laos before arriving in Thailand on another boat.
Người đào tị bị chết đuối, 10 người còn lại bơi ngược về Lào trước khi đi tới được Thái Lan trên một chiếc thuyền khác.
Though exact figures are not available, some estimates put the school-aged North Korean defectors at around 3,500.
Mặc dù chưa có con số chính xác, ước tính số lượng người Triều Tiên ở độ tuổi đi học sang Hàn Quốc vào khoảng 3.500 người.
Defectors who have left North Korea report that many people secretly watch foreign media, especially South Korean entertainment.
Những người đào thoát khỏi Bắc Hàn cho biết nhiều người dân đã bí mật theo dõi các phương tiện truyền thông ngoại quốc, đặc biệt là các chương trình giải trí Nam Hàn.
But after a sustained food crisis in the 1990s, defectors painted a different picture of the national holiday for those suffering from a large class gap.
Nhưng sau một cuộc khủng hoảng lương thực kéo dài trong những năm 1990, những người đào tẩu đã vẽ một bức tranh hoàn toàn khác về kỳ nghỉ quốc gia này.
money has overtaken party membership when it comes to getting ahead, according to defectors who have fled to South Korea.
là việc trở thành đảng viên, theo lời những người đào tẩu chạy sang Hàn Quốc.
These defectors turned to Trump in part because South Korea had already embraced an engagement strategy with North Korea.
Những người đào tị này quay sang ông Trump một phần vì Hàn Quốc đã theo đuổi một chiến lược giao tiếp với Triều Tiên.
About 14,000 North Korean defectors have resettled in South Korea, where they are automatically recognized
Khoảng 14,000 người Bắc Triều Tiên đào tỵ đã tái định cư ở Nam Triều Tiên,
Typical routes to South Korea by North Korean defectors are through China and South-East Asia.
Các tuyến đường điển hình đến Hàn Quốc của người Bắc Triều Tiên là qua Trung Quốc và Đông Nam Á.
There are 25 such centers across the country to provide support for the roughly 30,000 North Korean defectors who live in the country.
Có 25 trung tâm như vậy trên khắp Hàn Quốc để thực hiện trợ giúp cho khoảng 30.000 người đào thoát Bắc Hàn sống ở nước này.
General defectors can get reimbursed for the tuition but our students must pay by themselves, so we have
Ông nói:“ Người đào tị thông thường có thể được hoàn trả học phí
Amnesty's report is based on interviews with 40 North Korean defectors and foreign health care workers.
Báo cáo của Amnesty dựa trên nội dung phỏng vấn với 40 người Bắc Hàn chạy ra nước ngoài và nhân viên y tế ngoại quốc.
There are 25 such centres across the country which provide support for the roughly 30,000 North Korean defectors who live in the country.
Có 25 trung tâm như vậy trên khắp Hàn Quốc để thực hiện trợ giúp cho khoảng 30.000 người đào thoát Bắc Hàn sống ở nước này.
Thailand is widely considered one of the more politically favorable destinations for North Korean defectors hoping to reach the South.
Thái Lan được nhiều người coi là một trong những điểm đến thuận lợi nhất về mặt chính trị cho những người Bắc Triều Tiên đào tỵ hy vọng đến được miền Nam.
Looks like after you freeze, you start digging stories about Northern defectors.
Hình như sau khi cô bị đình chỉ, cô bắt đầu đào bới câu chuyện về những người bỏ trốn phía Bắc.
Results: 281, Time: 0.0593

Top dictionary queries

English - Vietnamese