DEVOTES in Vietnamese translation

[di'vəʊts]
[di'vəʊts]
dành
spend
take
available
aside
spare
devoted
dedicated
intended
reserved
destined
cống hiến
devoted
dedication
dedicated
contribution
devotion
tribute
regathering
dâng hiến
devote
dedicate
consecrate
devotion
sacrificed
the sacrificial offering
consecration

Examples of using Devotes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Even Bangkok, which is reknowned throughout the region for its severe gridlock devotes 5% of city space to roads.
Ngay cả Bangkok, nổi tiếng khắp vùng về tắc nghẽn giao thông, đã dành 5% của không gian thành phố cho các tuyến đường.
After sixteen years in private practice, she now devotes herself to the animal advocacy movement.
Sau mười sáu năm hành nghề tư nhân, giờ đây cô cống hiến hết mình cho phong trào vận động động vật.
It is built on the foundation of the apostles and prophets and continually devotes itself to the apostles' teaching.
Hội Thánh đã được xây dựng trên nền tảng của các sứ đồ và các tiên tri, và liên tục dấn thân tận hiến cho sự giảng dạy từ các sứ đồ.
He was going to possess Kohina, but got worried about her living all alone and devotes himself to do chores as if he was her mother.
Đầu tiên anh ta sẽ sở hữu Kohina, nhưng sau đó lo lắng về việc cô sống một mình và cống hiến hết mình để làm những việc vặt như thể anh là mẹ của cô.
And he cannot live fully according to truth unless he freely acknowledges that love and devotes himself to His Creator.
Và nó không thể sống một cách trọn vẹn theo chân lý ngoại trừ nó nhận biết một cách tự do để yêu mến và tận hiến chính mình cho Đấng Tạo Hóa của nó.
The company takes investment in power grid construction and operation as its core business and devotes itself to global power grid construction services.
Công ty lấy đầu tư vào xây dựng và vận hành lưới điện làm hoạt động cốt lõi và cống hiến hết mình cho các dịch vụ xây dựng lưới điện toàn cầu.
She has strength from knowledge and wisdom from experience. She devotes herself to serving the pharma industry.
Với sức mạnh của tri thức, sự minh mẫn và kinh nghiệm dồi dào, cô ấy đã phục vụ hết mình cho ngành dược.
Several ways to adjust how much CPU time FS devotes to loading scenery and textures.
Một số cách để điều chỉnh bao nhiêu thời gian CPU FS dành cho việc tải cảnh quan và kết cấu.
Thus he himself fights courageously and devotes himself compassionately to protecting his neighbors.
Như thế đó, vị ấy can đảm chiến đấu, và đầy lòng thương xót, vị ấy hy sinh chính mình để bảo vệ anh em.
In such a morally corrupt world, Shen Yun devotes vigorous efforts to evoking people's memories of kindness.”.
Trong một thế giới mà đạo đức bị tha hóa đến như vậy, Shen Yun đang nỗ lực mạnh mẽ để gợi nhớ lại những con người đức hạnh“.
Windows 8 Plain& Simple devotes a lot of time to both the concept and the use of apps.
Windows 8 Plain& Simple dành rất nhiều thời gian cho cả khái niệm và việc sử dụng các ứng dụng.
My favorite quote is from Einstein:"Only one who devotes himself to a cause with his whole strength and soul can be a true master.
Có một câu nói mà tôi rất thích của Albert Einstein rằng:“ Chỉ có người cống hiến bản thân anh ta cho một lý do với toàn bộ sức mạnh và tâm hồn mới có thể trở thành một bậc thầy thực sự.
The phenomenal Albert Einstein said that“only one who devotes himself to a cause with his whole strength and soul can be a true master.
Có một câu nói mà tôi rất thích của Albert Einstein rằng:“ Chỉ có người cống hiến bản thân anh ta cho một lý do với toàn bộ sức mạnh và tâm hồn mới có thể trở thành một bậc thầy thực sự.
She devotes herself to those around the world, offering up prayers for those suffering
dâng hiến bản thân cho loài người,
So the librarian protects them not only against mankind but also against nature, and devotes his life to this war with the forces of oblivion, the enemy of truth.
Bởi vậy người quản lý thư viện bảo vệ chúng không chỉ trước nhân loại mà còn trước tự nhiên, và cống hiến cuộc đời mình cho cuộc chiến này chống lại những lực lượng của sự lãng quên, kẻ thù của sự thật.
It was a way to outmaneuver the argument of"full sovereignty," which a nation can emphasize while it devotes itself to crimes against humanity on its own soil.
Đó là một cách để lèo lách qua các lập luận về“ tập quyền tối cao,” mà một quốc gia có thể nhấn mạnh, trong khi quyền lực đó dâng hiến chính nó cho các tội ác chống lại nhân loại trên đất riêng của nó.
protects them not only against mankind but also against nature, and devotes his life to this war with the forces of oblivion, the enemy of truth.”- Umberto Eco.
còn trước tự nhiên, và cống hiến cuộc đời mình cho cuộc chiến này chống lại những lực lượng của sự lãng quên, kẻ thù của sự thật.- Umberto Eco.
As Albert Einstein once said,“Only one who devotes himself to a cause with his whole strength and soul can be a true master.
Có một câu nói mà tôi rất thích của Albert Einstein rằng:“ Chỉ có người cống hiến bản thân anh ta cho một lý do với toàn bộ sức mạnh và tâm hồn mới có thể trở thành một bậc thầy thực sự.
dligenlyy master new tchnology devotes to develop new producwholeheartedly provides the domestic
chủ nhân mới của tlnology cống hiến để phát triển sản phẩm mới,
One of her favorite quotes comes from Albert Einstein:“Only one who devotes himself to a cause with his whole strength and should and can be a true master.
Có một câu nói mà tôi rất thích của Albert Einstein rằng:“ Chỉ có người cống hiến bản thân anh ta cho một lý do với toàn bộ sức mạnh và tâm hồn mới có thể trở thành một bậc thầy thực sự.
Results: 229, Time: 0.0594

Top dictionary queries

English - Vietnamese