DID YOU EVER THINK in Vietnamese translation

[did juː 'evər θiŋk]
[did juː 'evər θiŋk]
bạn đã bao giờ nghĩ
have you ever thought
did you ever think
have you ever considered
have you ever wondered
have you ever imagined
you have never thought
bạn có bao giờ nghĩ
do you ever think
have you ever thought
have you ever wondered
have you ever considered
have you ever believed
từng nghĩ
used to think
ever thought
once thought
have thought
previously thought
never thought
originally thought
bao giờ anh nghĩ
you ever thought
you ever considered
ông có bao giờ nghĩ
ông đã bao giờ nghĩ
cậu đã bao giờ nghĩ
have you ever thought
did you ever think
cô có bao giờ nghĩ
em đã bao giờ nghĩ
have you ever thought
anh có từng nghĩ
cậu có bao giờ nghĩ
có bao giờ chị nghĩ

Examples of using Did you ever think in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Did you ever think about us?
Kayleigh… em đã bao giờ nghĩ về chúng ta?
Did you ever think this day would arrive?
Có bao giờ chị nghĩ ngày đó sẽ tới?
Did you ever think of replacing him?
Có bao giờ bạn nghĩ đến việc thay thế họ?
Did you ever think about that Alexa?
Chị có bao giờ nghĩ như thế này chưa, Alexandra?
Did you ever think that you would be who you are today?
Đã bao giờ bạn nghĩ Mai Này bạn sẽ là ai?
Did you ever think that maybe they are all onto something?
Đã bao giờ bạn nghĩ, có lẽ mọi thứ đều có lý do?
Did you ever think that you should change yourself?
Đã bao giờ bạn nghĩ mình cần thay đổi bản thân chưa?
Did you ever think about that?
Có bao giờ bạn nghĩ về điều đó?
Did You Ever Think You Could Change The World?
Có bao giờ bạn nghĩ rằng, bạn sẽ thay đổi thế giới?
Did you ever think we would get this far?”.
Anh chưa bao giờ nghĩ, chúng ta sẽ tiến xa như thế?”.
Did you ever think, I could lose?
Bạn đã từng nghĩ mình có thể thua không?
Did you ever think that you would become a scientist one day?
Đã bao giờ bạn nghĩ mình sẽ trở thành một nhà khoa học chưa?
Did you ever think about having children after that?
Bà đã bao giờ suy nghĩ về việc có con sau đó?
Did you ever think that you would be a star?
Có bao giờ anh nghĩ mình đã là ngôi sao?
Did you ever think you would become a scientist?
Đã bao giờ bạn nghĩ mình sẽ trở thành một nhà khoa học chưa?
But did you ever think about where these numbers came from?
Nhưng bạn có từng nghĩ những con số này đến từ đâu?
Did you ever think about your brother's feelings?”.
Có bao giờ anh nghĩ tới cảm xúc của người khác chưa?”.
Did you ever think you could win the award?
Bạn có từng nghĩ mình sẽ chiến thắng giải thưởng đó?
Did you ever think of playing any different sports?
Em đã từng nghĩ đến việc chơi một bộ môn thể thao nào đó?
Did you ever think that you would be so lucky?
Bạn đã bao giờ nghĩ mình là người may mắn như vậy chưa?
Results: 154, Time: 0.0688

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese