DOING NOTHING in Vietnamese translation

['duːiŋ 'nʌθiŋ]
['duːiŋ 'nʌθiŋ]
không làm gì
do nothing
didn't do anything
chẳng làm gì
do nothing
didn't do anything
chẳng làm gì cả
do nothing
didn't do anything
didn't do it
việc không làm gì cả
doing nothing
doing nothing
làm điều gì
do something

Examples of using Doing nothing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We are doing nothing in Sudan.
Chúng ta chẳng làm được thứ nào ở Sudan cả.
Arms doing nothing other than maintaining the embrace.
Các cánh tay không làm việc gì khác ngoài giữ thanh xà.
Free time doing nothing.
Rảnh rỗi không có gì làm.
Well, then stop doing nothing.
Vậy thì đừng không có làm gì hết.
Doing nothing(at least for a couple of days)!
Nhưng đâu có làm gì ai( ít nhất là 2 tháng nay)!!
More effective than doing nothing.
Chí nhiều hơn so với không làm gì cả.
You will not learn by doing nothing.
Bạn không học khi bạn không làm việc gì đó.
Peter and Tina are sitting in the park doing nothing but just gazing.
Peter và Tina ngồi trong công viên, họ chẳng làm gì cả, chỉ chăm chăm.
Doing nothing? Why, there are hundreds of things you can do..
Không có gì? cả trăm thứ em thể làm đấy.
Related: Sometimes Doing Nothing Is the Best Way to Move Forward.
Related: đôi khi làm không có gì là cách tốt nhất để chuyển tiếp.
And doing nothing.
không làm được gì.
Doing nothing, you have just observed.
Bạn không làm gì cả, bạn chỉ theo dõi.
Don't lose your time doing nothing.
Đừng lãng phí thời gian bằng cách không làm gì cả.
And doing something is far better than doing nothing.
Nhưng mà làm chút đó tốt hơn nhiều so với không làm gì.
Enjoy the sweetness of doing nothing.
Họ ưa thích thoải mái của việc không làm gì.
The teachers are sitting there; doing nothing.
Cho nên mấy thầy lớn thì ngồi không chứ không có làm gì.
Please write that down and display it in your home: Doing nothing is something.
Xin viết xuống và trang trí trong nhà của bạn:“ Không làm tức là làm”.
There is some degree of risk in everything; even doing nothing.
Luôn có rủi ro trong mọi việc, kể cả khi không làm việc gì.
Spend one minute doing nothing.
Một phút để làm cái không làm.
Is that worse than the outcome of doing nothing?
Điều đó tệ hơn kết quả của việc không làm gì?
Results: 1025, Time: 0.0698

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese