EVER-CHANGING in Vietnamese translation

luôn thay đổi
ever-changing
ever-shifting
always-changing
is always changing
is constantly changing
ever changing
keep changing
has always changed
everchanging
are forever changing
không ngừng thay đổi
ever-changing
constantly changing
keeps changing
never stops changing
thay đổi liên tục
constantly changing
constant change
continuously changing
continuous change
ever-changing
constantly shifting
of flux
continually changing
the ongoing changes
a persistent change
luôn luôn biến đổi
ever-changing
luôn
always
consistently
constantly
keep
ever
stay
invariably
be
đang thay đổi
is changing
is shifting
is transforming
are altering
has changed
everchanging

Examples of using Ever-changing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One of the major challenges in Concert Photography is the ever-changing light on stage.
Một trong những thách thức lớn khi chụp hình trong các đại nhạc hội là việc ánh sáng sân khấu thay đổi liên tục.
Some live-streamers worry that ever-changing rules will make it tough to make money, but the real problem, it seems, is the pay structure.
Một số người phát nội dung trực tuyến lo ngại các quy định liên tục thay đổi sẽ khiến họ khó kiếm tiền nhưng vấn đề thực sự của họ lại là chuyện ăn chia.
But we live in an ever-changing world, and music needs to try and attract new audiences.”.
Nhưng chúng ta đang sống trong một thế giới liên tục thay đổi, và âm nhạc cần phải cố gắng nhiều hơn và thu hút thêm nhiều khán giả mới".
Organisations nowadays have to keep themselves afloat with the ever-changing pace of the business world.
Ngày nay, các doanh nghiệp luôn phải bắt kịp với tốc độ thay đổi không ngừng của giới kinh doanh.
the issues our world faces as complex, controversial and ever-changing.
cũng đầy phức tạp, nhiều tranh cãi và liên tục thay đổi.
Any journalist, no matter how erudite and insightful, will feel unequal to the task of decoding this complex and ever-changing society.
Bất cứ nhà báo nào, dù là uyên bác và hiểu sâu đến đâu, đều cảm thấy thiếu khi nhận trách nhiệm giải thích cái xã hội ngày càng phức tạp và liên tục thay đổi này.
On open days, pop into the ground floor, which hosts an ever-changing exhibition series featuring anything from photographic displays to watercolors.
Vào những ngày mở cửa, du khách có thể đến tầng trệt, nơi tổ chức loạt triển lãm liên tục thay đổi về mọi thứ từ trưng bày ảnh chụp đến màu nước.
Alchemists originally believed in vicissitudes- that everything on this Earth was ever-changing.
Giả kim thuật sư ban đầu tin vào sự luân hồi- rằng mọi thứ trên Trái Đất này đều thay đổi không ngừng.
There is an ever-changing variety of states that do not essentially consider marijuana to be legal but have rules immediately related to CBD oil.
Có một số lượng không thay đổi của các quốc gia không nhất thiết xem xét cần sa là hợp pháp nhưng có luật liên quan trực tiếp đến dầu CBD.
The Emerald Dream, a vast, ever-changing spirit world, existed outside the boundaries of the physical world.
Cõi Mộng Lục Bảo là một thế giới linh hồn khổng lồ luôn thay đổi liên tục, tồn tại bên ngoài biên giới thế giới thực tế.
Content is an ever-changing factor in marketing, so what worked in one campaign may not be as successful in another.
Nội dung là một yếu tố luôn luôn thay đổi trong marketing, vì vậy những gì đã hiệu quả trong một chiến dịch có thể không thành công ở một chiến dịch khác.
Griffith University is known for its aspirations to meet the ever-changing needs of the students, industry and the community.
Các chương trình cấp bằng của Griffith đáp ứng nhu cầu luôn biến đổi của sinh viên, lĩnh vực và cộng đồng.
There is an ever-changing number of states that do not always take into account marijuana to be legal but have legal guidelines straight
Có một số lượng không thay đổi của các quốc gia không nhất thiết xem xét cần sa là hợp pháp
Once inside, they also find themselves trapped in an ever-changing supernatural world, threatened by booby traps and pursued by a bloodthirsty Minotaur.”.
Một khi vào trong, họ thấy mình bị mắc kẹt trong một thế giới siêu nhiên luôn biến đổi, bị đe doạ bởi những cái bẫy và được theo đuổi bởi một Minotaur khát máu.
In the ever-changing world of technology, any component more
Trong thay đổi thế giới công nghệ,
There is an ever-changing number of states that do not essentially take into account cannabis to be legal but have regulations directly associated
Có một số lượng không thay đổi của các quốc gia không nhất thiết xem xét cần sa là hợp pháp
Griffith will offer innovative degrees that meet the ever-changing needs of students, industry and the community.
Các chương trình cấp bằng của Griffith đáp ứng nhu cầu luôn biến đổi của sinh viên, lĩnh vực và cộng đồng.
The best way to keep up with the ever-changing social media world is to keep experimenting.
Một cách khác để theo kịp với những thay đổi của truyền thông xã hội là liên tục thử nghiệm nội dung mới.
Once inside, they find themselves caught in an ever-changing supernatural world, threatened by booby traps and pursued by a bloodthirsty Minotaur.
Một khi vào trong, họ thấy mình bị mắc kẹt trong một thế giới siêu nhiên luôn biến đổi, bị đe doạ bởi những cái bẫy và được theo đuổi bởi một Minotaur khát máu.
Upon entry, they find themselves in an ever-changing supernatural world, threatened by booby traps and pursued by a bloodthirsty Minotaur.
Một khi vào trong, họ thấy mình bị mắc kẹt trong một thế giới siêu nhiên luôn biến đổi, bị đe doạ bởi những cái bẫy và được theo đuổi bởi một Minotaur khát máu.
Results: 841, Time: 0.0475

Top dictionary queries

English - Vietnamese