The USS McCain was one of three U.S. warships participating in combined exercised with six Southeast Asian navies, including the Philippines and Malaysia.
Tàu McCain là một trong ba tàu chiến của Mỹ tham gia tập trận chung cùng lực lượng hải quân của 6 nước Đông Nam Á khác, trong đó có Philippines và Malaysia.
they lose their strength if they are not exercised.
sẽ suy yếu nếu không được tập luyện.
By 2008, more than 900 million Chinese villagers had exercised the right to vote.
Đến năm 2008, hơn 900 triệu người dân cấp thôn ở Trung Quốc đã thực hành quyền bỏ phiếu.
recommended for apartment living, but some do quite well in apartments if they are properly trained and exercised.
khá tốt trong căn hộ nếu chúng được đào tạo và thực hành đúng cách.
He shared the story of one man who drove to the gym every day, then exercised for a few minutes before going home.
Anh chia sẻ câu chuyện về một người đàn ông lái xe đến phòng tập gym mỗi ngày, rồi tập luyện vài phút trước khi về nhà.
This also marked the first time in history that foreign soldiers other than Americans exercised on Japanese soil.
Điều này cũng đánh dấu lần đầu tiên trong lịch sử, những người lính nước ngoài không phải là người Mỹ tập trận trên đất Nhật Bản.
His love is a holy love, and His holiness is exercised in love, even when He judges sin.
Tình yêu của Ngài là tình yêu thánh khiết, và sự thánh khiết của Ngài được thể hiện trong tình yêu, ngay cả khi Ngài xét đoán tội lỗi.
of successful prayer and of spiritual achievement, which should be discovered and exercised in every local church.
phải được khám phá ra và thực hành trong Hội thánh tư gia.
Mechano Growth Factor(MGF) also known as IGF-1Ec is a growth factor/repair factor that is derived from exercised or damaged muscle tissue.
Mechano Groth Fact( MGF) còn được gọi là IGF- 1Ec là một yếu tố thực tế/ sửa chữa groth có nguồn gốc từ mô cơ bị tập luyện hoặc bị tổn thương.
In recent months, the 100,000-ton Reagan has exercised with allied Australian ships as well as Japanese forces.
Trong những tháng gần đây, hàng không mẫu hạm 100,000 tấn Reagan đã tập trận với lực lượng tàu chiến đồng minh Úc và Nhật.
honed and exercised.
rèn luyện và thực hành.
Mechano Groth Fact(MGF) also known as IGF-1Ec is a groth fact/repair factor that is derived from exercised or damaged muscle tissue.
Mechano Groth Fact( MGF) còn được gọi là IGF- 1Ec là một yếu tố thực tế/ sửa chữa groth có nguồn gốc từ mô cơ bị tập luyện hoặc bị tổn thương.
In July, she steamed farther north to the state of Washington where she exercised with Kennedy(DD-306).
Trong tháng 7, Stoddert đi xa hơn lên phía Bắc, đến Washington, nơi nó thực hành cùng tàu chị em Kennedy( DD- 306).
The 2011 National Sports Participation Survey revealed that only 42 per cent of Singaporeans exercised at least once a week, down from 50 per cent in 2005.
Khảo sát gần đây nhất được thực hiện vào năm 2011 cho thấy có 42% người luyện tập TDTT ít nhất 1 tuần 1 lần, thấp hơn con số 50% của năm 2005.
tendons are not exercised they will contract/stiffen which will affect your body in many ways.
gân không được luyện tập, chúng sẽ co lại/ cứng lại, điều này sẽ ảnh hưởng đến cơ thể bạn theo nhiều cách.
For the study, Wright and PhD student Laura Castellani exercised mice by having them run until they reached exhaustion before giving them a dose of olanzapine.
Wright và nghiên cứu sinh tiến sĩ Laura Castellani đã luyện tập chuột bằng cách cho chúng chạy đến khi kiệt sức trước khi cho dùng một liều olanzapine.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文