FLAPPING in Vietnamese translation

['flæpiŋ]
['flæpiŋ]
vỗ
pat
clap
tapped
flapping
slapped
lapping
applause
smack
winnow
flapping
đập cánh
wing beats
flapping

Examples of using Flapping in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
some women say they're like butterfly wings flapping gently.
bé giống như những cánh bướm vỗ nhẹ nhàng.
Most people think they know what origami is. It's this: flapping birds, toys,
Nhiều người cho rằng họ hiểu origami. Là những thứ này: chim vỗ cánh, đồ chơi,
Bilbo tried flapping his hand in front of his nose,
Bilbo thử huơ huơ bàn tay trước mũi mình,
The frozen pellets struck our flapping robes, and abraded the skin from any surface which was left exposed.
Các viên đá đập vào áo choàng của chúng tôi, và làm đông lại lớp da từ bất cứ bề mặt nào bị hở ra.
Swoosh, I froze when I heard sounds of flapping wings, but my fear went away when I heard the'chuu' afterward.
Swoosh, ta đông cứng khi nghe tiếng đập cánh, nhưng nỗi sợ ta bay biến khi ta nghe tiếng“ chít” sau đó.
She moved with small, quick steps and flapping her arms remained one of the main ways she expressed herself.
Cô di chuyển với những bước nhỏ, nhanh nhẹn và vỗ cánh tay vẫn là một trong những động tác chính khi muốn diễn tả điều gì đó.
For example, activities like throwing tantrums and flapping hands are often triggered by the frustration of not being able to express that you're hungry.
Ví dụ, các hoạt động như giận dữ và vẫy tay thường bị kích hoạt bởi sự thất vọng của việc không thể diễn tả rằng bạn đang đói”.
But as they say, something as small as the flapping of a butterfly's wings can bring drastic changes.
Nhưng tương truyền thì, một cái gì đó nhỏ như sự vỗ cánh của một con bướm có thể mang lại những thay đổi mạnh mẽ.
She's a bird who won't stop flapping, eating everything in sight, and flapping..
Cô ấy là con chim không ngừng vỗ cánh, nuốt trọn mọi thứ nhìn thấy rồi lại vỗ..
It's this: flapping birds, toys,
Là những thứ này: chim vỗ cánh, đồ chơi,
Boon, I told you to keep your flapping lips shut on patrol.
Boon, tôi đã bảo cậu giữ cái môi liếng thoắng của mình lại khi tuần tra mà.
not--not flapping one more time.
không- không vỗ cánh một lần nào nữa.
with the coat and she was swinging them up and down like flapping wings.
kéo lên kéo xuống như đập cánh.
so don't be too surprised if you hear flapping sounds!
bạn tình cờ nghe được những âm thanh vỗ cánh.
But now, we were interested to see real boats with sails, lateen sails, flapping in the wind.
Nhưng bây giờ, chúng tôi chú ý xem những chiếc thuyền thực sự với những cánh buồm, những cánh buồm hình tam giác, đang bay phần phật trong gió.
This experience may have led him to continue flapping until he got too tired.
Lần này có thể đã khiến nó tiếp tục vỗ cánh cho đến khi quá mệt.
hair flapping in the wind.
tóc tung bay trong gió.
A tired, gray-faced man came out into the corridor through the flapping rubber doors.
Cuối cùng thì một người mệt mỏi, mặt xám lại bước vào hành lang qua cánh cửa bọc lót cao su.
The moon landing is fake because the American flag looks like it is flapping in the wind.
Đổ bộ lên Mặt Trăng là trò bịp vì cờ Mỹ khi đó trông như đang bay trong gió.
not--not flapping one more time.
không- không vỗ cánh một lần nào nữa.
Results: 108, Time: 0.0557

Top dictionary queries

English - Vietnamese