HE DIDN'T GO in Vietnamese translation

[hiː 'didnt gəʊ]
[hiː 'didnt gəʊ]
không đi
not walk
not get
not take
do not travel
don't go
am not going
didn't come
am not leaving
won't go
are not coming
anh ta không đến
he doesn't come
he's not coming

Examples of using He didn't go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He didn't go to Paris or Amsterdam,
Cậu ấy không đi Paris hay Amsterdam,
He didn't go at all.
Ông ta lại không đi.
He didn't go to his mom.- What?
Nó không đi theo mẹ nó. Anh đang nói cái gì vậy?
He didn't go to my school.
Anh ấy không đi học.
He didn't go all the way.
Anh ta chưa đi hết con đường.
That's why he didn't go out the side entrance.
Đó là lý do tại sao anh ta không đi ra ngoài lối vào.
He didn't go to work?
Nó không đi làm sao?
He didn't go to school today.
Hôm nay nó không đi học.
He didn't go to work or come home.
Hôm nay hắn không có đi làm, tối không có về nhà.
He didn't go to work?
Anh ta không đi làm sao?
He didn't go far away.
Nó không đi đâu xa.
Well, as far as we know, he didn't go to his handler yet.
Theo như ta biết hắn chưa đi gặp kẻ điều khiển hắn..
He didn't go through all that just to stick your envelope under his mattress.
Hắn không làm tất cả chuyện này chỉ vì chiếc phong bì.
He didn't go to school yesterday, did he?.
Hôm qua cậu ấy không đi học, phải không?.
My Dad was sick so he didn't go to church.
Cha tôi không có đạo nên ông chẳng đi nhà thờ.
I think that's why he didn't go all the way.
Tôi nghĩ đó là lý do tại sao hắn không đi tới cùng.
I know, I know, he didn't go.- That's right.
Con biết rồi, vậy là cậu ấy không đi nữa.
When asked why he didn't go a block away where there were no lines, he said,"Every penny counts.
Khi hỏi tại sao không đi dãy nhà kế để không phải xếp hàng, anh nói," Mỗi xu tính được.
The kid didn't go to the hospital, he didn't go to the doctor, he told the principal he wasn't hurt.
Đứa trẻ không đến bệnh viện, không đi khám bác sĩ và nói với hiệu trưởng cậu ta không bị thương.
Perhaps he didn't go to elementary school, and he is able to say these words,
Có lẽ Phêrô không đi học trường tiểu học,
Results: 72, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese