HEADY in Vietnamese translation

['hedi]
['hedi]
xông lên
heady
rushed
charging
go
came on
bá đạo
heady
badass
heady
mạnh
strong
powerful
potent
sharply
hard
strength
heavily
intense
drastically
power
cuồng nhiệt
passionate
avid
ardent
hectic
die-hard
fervent
diehard
frenetic
rapturous
fanatical
say
sickness
binge
soundly
intoxication
drunk
intoxicated
inebriated
a drunk
drunkenness
am drunker
sôi nổi
vibrant
lively
funky
hotly
bubbly
impassioned
boisterous
hectic
buoyant
vivacious

Examples of using Heady in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the mystique of Islam, Osama bin Laden, al-Qaeda and the Israeli intelligence and you get a heady mix.
tình báo của Israel quý vị sẽ có được một hỗn hợp nặng đầu.
It may be the bottom of the career ladder, but one day it could lead to the heady heights of a career in the spotlight.
Nó có thể là đáy của bậc thang nghề nghiệp, nhưng một ngày nào đó nó có thể dẫn đến sự cao ngất của sự nghiệp trong ánh đèn sân khấu.
Starting and owning your own company can be a heady experience, particularly if you have a little early success.
Khởi đầu và sở hữu công ty của riêng bạn có thể là một trải nghiệm nóng vội, đặc biệt là khi bạn có chút thành công ban đầu.
It is not surprising that we feel heady and happy when the perfect scent can make us feel at home feeling secure, warm, and cozy.
Nó không phải là đáng ngạc nhiên rằng chúng tôi cảm xông lên và hạnh phúc khi mùi hương hoàn hảo có thể làm cho chúng ta cảm thấy như ở nhà cảm thấy an toàn, ấm áp và ấm cúng.
To this heady blend the BMW Zagato Roadster adds the fineries of the Italian“dolce vita”, its designers succeeding
Để hỗn hợp này xông lên BMW Zagato Roadster thêm fineries của Ý" dolce vita",
adders and slow worms also call the Heady Beach their home,
sâu chậm cũng gọi Bãi biển Heady là nhà của chúng,
As you have probably noticed, the heady optimism of the 1990s has given way to a growing sense of pessimism- even alarm- about the existing liberal order.
Như bạn có thể nhận thấy, sự lạc quan cuồng nhiệt của những năm 1990 đã nhường đường cho cảm giác bi quan ngày càng lớn- thậm chí sự báo động- về trật tự tự do hiện tại.
accessories(costume jewelry made its debut last year), combine the heady excitement of New York City with the old-world beauty of Paris, places she calls home.
ra mắt năm ngoái), kết hợp sự phấn khích xông lên của thành phố New York với vẻ đẹp cổ xưa của Paris, nơi cô gọi về nhà.
He didn't know what the hell she had wanted- power, perhaps, the heady rush of satisfaction when yet another man fell under her spell.
Anh không biết cô ta muốn cái quái quỷ gì nữa- quyền lực, có lẽ thế, cơn say thỏa mãn khi hãy còn người đàn ông khác đổ nhào xuống vì bùa mê của cô ta.
On Facebook and other online media, Vietnamese freethinkers could join a heady debate on where Vietnam is going, or ought to be going.
Trên Facebook và các phương tiện truyền thông trực tuyến khác, những người Việt có tư duy tự do có thể tham gia một cuộc tranh luận sôi nổi về Việt Nam sẽ đi về đâu, hoặc nên đi theo hướng nào.
The Vanguard study argues that today's heady CAPE ratio looks somewhat less worrisome, once you factor in falling inflation
Nghiên cứu của Vanguard cho rằng tỷ lệ CAPE mạnh mẽ của ngày hôm nay có vẻ ít đáng lo ngại hơn,
For those who don't fancy a steep, heady climb on their holidays, it is possible to hire a
Đối với những người không ưa thích một dốc đứng, xông lên vào các ngày lễ của họ,
From 1995 to 2016- a period of heady economic growth in Vietnam- trade between the United States
Từ năm 1995- 2016, giai đoạn phát triển kinh tế mạnh mẽ tại Việt Nam,
In contrast, Zynga was adding at least a person a day through its heady growth period in 2010 and 2011- which made it harder to manage and preserve the company's culture.
Ngược lại, Zynga đã tăng ít nhất một người mỗi ngày thông qua giai đoạn phát triển mạnh mẽ của mình trong năm 2010 và 2011- điều này làm cho việc quản lý và bảo vệ văn hoá của công ty trở nên khó khăn hơn.
The 25-year-old's goal lifted Burnley up to the heady heights of seventh, but may have heightened Everton's interest
Bàn thắng của cầu thủ 25 tuổi đã nâng Burnley lên mức cao thứ bảy,
come back once again when that remembrance and wonderful heady scent is triggered.
tuyệt vời mùi hương thơm nồng được kích hoạt.
From the bustle of Thailand's heady capital to the stately grandeur of Angkor, the rural charms of a village homestay to the French flavours of Ho Chi Minh City,
Từ sự nhộn nhịp của thủ đô xông lên của Thái Lan đến sự hùng vĩ trang nghiêm của Angkor, những vẻ đẹp
In this extremely interesting podcast where Cara Santa Maria brings heady science topics down to earth,
Trong podcast cực kỳ thú vị này, nơi Cara Santa Maria mang các chủ đề khoa học bá đạo xuống trái đất,
it would do so, announcing heady plans for expansion.
công bố kế hoạch xông lên để mở rộng.
In this extremely interesting podcast where Cara Santa Maria brings heady science topics down to earth,
Trong podcast cực kỳ thú vị này, nơi Cara Santa Maria mang các chủ đề khoa học bá đạo xuống trái đất,
Results: 58, Time: 0.0663

Top dictionary queries

English - Vietnamese