HIGH TARIFFS in Vietnamese translation

[hai 'tærifs]
[hai 'tærifs]
thuế quan cao
high tariffs
steep tariffs
mức thuế cao
high tariffs
high taxes
high tax rates
high duties
steep tariffs
high taxation
thuế cao
high tax
high taxation
high tariffs
high duties
are high taxpayer
heavy taxes
top tax

Examples of using High tariffs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
is still subject to high tariffs in Vietnam.
vẫn phải chịu mức thuế cao ở Việt Nam.
The EU agri-food sector will benefit from Mercosur slashing existing high tariffs on EU export products, including chocolates and confectionery(20 per cent), wines(27 per cent) and spirits(20 to 35 per cent).
Lĩnh vực thực phẩm nông nghiệp của EU sẽ được hưởng lợi từ việc cắt giảm thuế quan cao của Mercosur đối với các sản phẩm xuất khẩu, sôcôla và bánh kẹo của EU( 20%), rượu vang( 27%), rượu mạnh( 20- 35%) và nước ngọt( 20- 35%).
Bagnato ascribed this anomaly to local market conditions dictating the typical use of larger aircraft, as well as a Chinese government policy of imposing high tariffs on the import of foreign-built fixed-wing aircraft.
Bagnato đã quy định sự bất thường này đối với các điều kiện thị trường địa phương chỉ ra việc sử dụng máy bay lớn hơn, cũng như chính sách của chính phủ Trung Quốc về việc áp thuế cao đối với việc nhập khẩu máy bay cánh cố định do nước ngoài chế tạo.
McKinley promised that high tariffs would end the severe hardship caused by the Panic of 1893 and that Republicans would
McKinley hứa hẹn thuế quan cao để chấm dứt sự gian khổ do Khủng hoảng năm 1893 gây ra,
may be to come, with an even bigger impact if U.S. President Donald Trump goes ahead with a plan to impose high tariffs on global imports of cars later this year.
Tổng thống Mỹ Donald Trump thực hiện kế hoạch áp thuế cao đối với ô tô nhập khẩu toàn cầu vào cuối năm nay.
The EU agri-food sector will benefit from slashing existing Mercosur high tariffs on EU export products, chocolates and confectionery(20 percent), wines(27 percent), spirits(20 to 35 percent),
Lĩnh vực thực phẩm nông nghiệp của EU sẽ được hưởng lợi từ việc cắt giảm thuế quan cao của Mercosur đối với các sản phẩm xuất khẩu,
where products like rice and beef are protected by high tariffs, or remove supposed barriers to the car market, the survey showed.
thịt bò được bảo vệ bởi thuế quan cao, hoặc loại bỏ các rào cản cho thị trường xe hơi, cuộc khảo sát cho thấy.
Broadly, the objective is to reduce distortions in agricultural trade caused by high tariffs and other barriers, export subsidies, and some kinds of domestic support.
Nói chung, mục tiêu của các cuộc đàm phán này là giảm thiểu sự bóp méo trong thương mại nông nghiệp được thực hiện bởi thuế quan cao và các hàng rào khác, trợ cấp xuất khẩu, và một số hỗ trợ nội địa.
Trump has threatened to target Japanese automakers with high tariffs as part of an effort to reduce trade surpluses with other countries that he sees as a sign that the United States has been mistreated.
Ông Trump dọa đánh thuế cao với các nhà sản xuất ô tô của Nhật Bản nhằm cắt giảm thặng dư thương mại của những nước mà ông coi có dấu hiệu ngược đãi Mỹ.
She said:"They were trying to have the same high tariffs on imports from the European Union but that could also
Cô nói:“ Họ đã cố gắng có mức thuế cao đối với hàng nhập khẩu từ Liên minh châu Âu
for years having put very high tariffs against the United States, just recently increased the tariffs even further.
về việc Ấn Độ, nhiều năm qua đã đánh thuế cao vào Mỹ, gần đây đã nâng thêm thuế..
repeal the North American Free Trade Agreement(NAFTA), and impose high tariffs on Chinese imports.
do Bắc Mỹ( NAFTA), và áp đặt thuế cao cho hàng nhập khẩu từ Trung Quốc.
Moreover, in order to avoid high tariffs amid the China-US trade frictions, some companies have taken direct measures
Ngoài ra, để tránh thuế quan cao trong bối cảnh xảy ra thương mại Trung Quốc- Mỹ,
Although the embargo was lifted, high tariffs remained on Vietnamese exports pending the country's qualification as a"most-favored-nation," a US trade status designation that Vietnam might earn after broadening its program of free market reforms.
Bất chấp việc dỡ bỏ lệnh cấm vận, hàng rào thuế quan cao vẫn tiếp tục được áp lên hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam, nước đang chờ được trao quy chế“ tối huệ quốc,” một quy chế thương mại của Hoa Kỳ mà Việt Nam có thể đạt được sau khi mở rộng chương trình cải cách thị trường tự do.
With nearly 70% of natural rubber used to serve the tyre manufacturing industry, the US imposition of high tariffs on Chinese auto parts exports to the US can cause much influence on China, thereby affecting Vietnamese rubber exports.
Với gần 70% cao su thiên nhiên được dùng để phục vụ ngành công nghiệp sản xuất lốp xe, việc Mỹ áp mức thuế cao đối với các mặt hàng linh kiện ô tô của Trung Quốc xuất khẩu sang Mỹ có thể gây ra nhiều ảnh hưởng đến Trung Quốc, từ đó cao su nước ta xuất khẩu cũng có thể bị ảnh hưởng theo.
What the Peterson Institute for International Economics calls a“new normal of high tariffs” will mean that about two-thirds of Chinese imports to the United States and more than half of U.S. exports to China will remain taxed at relatively high levels.
Viện Kinh tế Quốc tế Peterson gọi đó là“ một mức thông thường mới của thuế cao”, với khoảng hai phần ba hàng nhập khẩu của Trung Quốc sang Hoa Kỳ và hơn một nửa xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Trung Quốc sẽ vẫn bị đánh thuế ở mức tương đối cao..
Despite the lifting of the embargo, high tariffs remained on Vietnamese exports pending the country's qualification as a“most favored nation,” a U.S. trade-status designation that Vietnam might earn after broadening its program of free-market reforms.
Bất chấp việc dỡ bỏ lệnh cấm vận, hàng rào thuế quan cao vẫn tiếp tục được áp lên hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam, nước đang chờ được trao quy chế“ tối huệ quốc,” một quy chế thương mại của Hoa Kỳ mà Việt Nam có thể đạt được sau khi mở rộng chương trình cải cách thị trường tự do.
pressed the case for a post-war, rules-based global trading order, arguing that‘unhampered trade dovetail[s] with peace; high tariffs, trade barriers, and unfair competition, with war'.
với lập luận rằng“ thương mại tự do đi cùng với hòa bình; thuế quan cao, rào cản thương mại và cạnh tranh không lành mạnh đi cùng với chiến tranh”.
including the tension between the U.S. and China over the long-lasting trade war and high tariffs.
Trung Quốc trong cuộc chiến thương mại kéo dài và thuế quan cao.
This situation led to the decision by South Africa's then Minister of Trade and Industry to remove all existing anti-dumping duties as of 1 January 1978, as he considered that the high tariffs in place at the time provided sufficient protection for domestic companies.
Tình huống này dẫn tới quyết định của Bộ trưởng Bộ Công thương Nam Phi dỡ bỏ tất cả thuế chống bán phá giá hiện hành trước ngày 01/ 01/ 1978 bởi ông cho rằng thuế quan cao như hiện tại đã bảo vệ đủ cho các nhà sản xuất nội địa.
Results: 61, Time: 0.0497

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese