I DO NOT BLAME in Vietnamese translation

[ai dəʊ nɒt bleim]
[ai dəʊ nɒt bleim]
tôi không trách
i do not blame
i'm not blaming
i wouldn't blame
i won't blame
i don't fault
can't blame
i dont blame
tôi không đổ lỗi
i don't blame
i'm not blaming
i can't blame
i wouldn't blame
tôi không đổ tội
i don't blame

Examples of using I do not blame in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He said,‘I don't blame the people.
Ông nói:“ Chúng ta không thể đổ lỗi cho dân.
You must believe that I do not blame you for anything.".
Anh phải tin là em không hề trách anh vì bất cứ gì.
I do not blame her, she just does not understand.
Con không có lỗi gì cả, chỉ tại bà ấy chưa hiểu thôi.
I do not blame anyone for my own misery.
Tôi không quy trách nhiệm cho bất cứ ai hết mà do lỗi của mình.
I do not blame you for the recent incidents.
Em không trách anh chuyện của những ngày xưa.
I do not blame you, my sweet little angel.
Tôi khong trách em đâu, thiên thần bé nhỏ của tôi….
I do not blame you.
Anh không trách em, em đã đúng.
I do not blame you for what transpired.
Anh không trách em vì chuyện xảy ra.
She had robbed him but I do not blame her a word.
Chị đã cướp mất anh mà em không trách chị một lời.
I would like to make it clear, in parenthesis, that I do not blame my parents for their point of view.
Tôi muốn mở ngoặc để nói cho rõ rằng tôi không trách bố mẹ mình vì quan điểm của họ.
I do not blame the Roman Catholic individual, but the Roman Catholic system
Tôi không đổ lỗi cho cá nhân người Công giáo Lamã,
I would like to make it clear, in parenthesis, that I do not blame my parents for their point of view.
Tôi xin nói rõ là tôi không trách bố mẹ mình vì quan điểm của họ.
He wrote:"I do not blame anyone for this except the government and our health care.".
Ông viết:" Tôi không đổ lỗi cho bất cứ ai cho điều này, ngoại trừ hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta".
I do not blame China or any other country for taking advantage of the United States on trade.
Tôi không đổ tội cho Trung Quốc hay bất kỳ nước nào đã lợi dụng Mỹ về vấn đề thương mại.
What I do not blame you, when you feel more comfortable,
Tôi không trách móc gì bạn, khi nào bạn
I do not blame any high school basketball coach for utilizing the stalling strategy to increase their team's chances of victory.
Tôi không đổ lỗi cho bất kỳ huấn luyện viên bóng rổ trường trung học cho việc sử dụng chiến lược trì trệ để tăng cơ hội chiến thắng của đội mình.
Let me be clear, I do not blame my parents for my food issues.
Tôi xin nói rõ là tôi không trách bố mẹ mình vì quan điểm của họ.
I do not blame China, or any other country,
Tôi không đổ lỗi cho Trung Quốc
Now, I do not blame the Hallowiches for accepting a take-it-or-leave-it settlement and starting their lives elsewhere.
Giờ, tôi không trách gia đình Hallowich khi đã chấp nhận khoản thương lượng đó và bắt đầu làm lại cuộc sống ở nơi khác.
He wrote:"I do not blame anyone for this except the government and our health care.".
Trong đó vị tướng này viết rằng," tôi không đổ lỗi cái chết của mình cho ai cả, trừ chính phủ và hệ thống y tế nước nhà".
Results: 65, Time: 0.053

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese